PDA

View Full Version : nhờ mọi người giúp đỡ



Linhpharmacy
27-08-11, 15:02
Nhờ mọi xem giúp chị mình xem năm nào thì có em bé, vì cưới nhau hơn một năm rồi mà vẫn chưa có em bé, đi khám rồi nhưng ko có vấn đề gì.
Nhà ở hướng 45 độ.
Chồng 12/11/1980 DL - 08/05p giờ sáng.
Phái nam: Minh-Quang Năm Canh Thân, Tháng Đinh Hợi, Ngày Kỷ Sửu, Giờ Mậu ThìnTrụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ
Thương Kiêu Nhật / Tỉ Kiếp
Canh Thân Đinh Hợi Kỷ Sửu Mậu Thìn
Canh Nhâm Mậu Nhâm Giáp Kỷ Tân Quý Mậu Quý Ất
Thương Tài Kiếp Tài Quan Tỉ Thực Tài Kiếp Tài Sát

--------------------------------------------------------------------------------

Mộc dục Thai Mộ Suy
Thiên-ất Thái-cực Văn-xương Quốc-ấn
Thiên đức Tú QN - Hoa-cái
Nguyệt đức Trạch-mã - -
Kim dự Cô-thần - -

--------------------------------------------------------------------------------


--------------------------------------------------------------------------------

Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Kiếp Tỉ Thương Thực
Mậu Tí Kỷ Sửu Canh Dần Tân Mão
Quý Kỷ Tân Quý Giáp Bính Mậu Ất
Tài Tỉ Thực Tài Quan Ấn Kiếp Sát

--------------------------------------------------------------------------------

Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Tài Tài Quan Sát
Nhâm Thìn Quý Tỵ Giáp Ngọ Ất Mùi
Mậu Quý Ất Bính Canh Mậu Đinh Kỷ Kỷ Ất Đinh
Kiếp Tài Sát Ấn Thương Kiếp Kiêu Tỉ Tỉ Sát Kiêu



Dụng thần: Bính, Giáp, Mậu
Cung mệnh: cung dần
Vòng Trường Sinh: Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Tử Mộ Tuyệt Thai Dưỡng Trường sinh Mộc dục Quan đới Lâm quan Đế vượng Suy Bệnh


All rights reserved by www.XemTuong.net
Trụ năm bị năm Bính Dần thiên khắc địa xung.
Trụ tháng bị năm Quý Tỵ thiên khắc địa xung.
Trụ ngày bị năm Ất Mùi thiên khắc địa xung.
Trụ giờ bị năm Giáp Tuất thiên khắc địa xung.
Thai nguyên: Mậu Dần.
Thai tức: Giáp Tí.

1- Canh Thân 2- Tân Dậu 3- Nhâm Tuất 4- Quý Hợi 5- Giáp Tí 6- Ất Sửu
7- Bính Dần 8- Đinh Mão 9- Mậu Thìn 10- Kỷ Tỵ 11- Canh Ngọ 12- Tân Mùi
13- Nhâm Thân 14- Quý Dậu 15- Giáp Tuất 16- Ất Hợi 17- Bính Tí 18- Đinh Sửu
19- Mậu Dần 20- Kỷ Mão 21- Canh Thìn 22- Tân Tỵ 23- Nhâm Ngọ 24- Quý Mùi
25- Giáp Thân 26- Ất Dậu 27- Bính Tuất 28- Đinh Hợi 29- Mậu Tí 30- Kỷ Sửu
31- Canh Dần 32- Tân Mão 33- Nhâm Thìn 34- Quý Tỵ 35- Giáp Ngọ 36- Ất Mùi
37- Bính Thân 38- Đinh Dậu 39- Mậu Tuất 40- Kỷ Hợi 41- Canh Tí 42- Tân Sửu
43- Nhâm Dần 44- Quý Mão 45- Giáp Thìn 46- Ất Tỵ 47- Bính Ngọ 48- Đinh Mùi
49- Mậu Thân 50- Kỷ Dậu 51- Canh Tuất 52- Tân Hợi 53- Nhâm Tí 54- Quý Sửu
55- Giáp Dần 56- Ất Mão 57- Bính Thìn 58- Đinh Tỵ 59- Mậu Ngọ 60- Kỷ Mùi
61- Canh Thân 62- Tân Dậu 63- Nhâm Tuất 64- Quý Hợi 65- Giáp Tí 66- Ất Sửu
67- Bính Dần 68- Đinh Mão 69- Mậu Thìn 70- Kỷ Tỵ 71- Canh Ngọ 72- Tân Mùi
73- Nhâm Thân 74- Quý Dậu 75- Giáp Tuất 76- Ất Hợi 77- Bính Tí 78- Đinh Sửu
79- Mậu Dần 80- Kỷ Mão 81- Canh Thìn 82- Tân Tỵ 83- Nhâm Ngọ 84- Quý Mùi


Vợ 20/07/1981 Dl - 07/15p giờ sáng.
Phái nữ: Thu-Minh Năm Tân Dậu, Tháng Ất Mùi, Ngày Kỷ Hợi, Giờ Mậu Thìn
Trụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ
Thực Sát Nhật / Tài Kiếp
Tân Dậu Ất Mùi Kỷ Hợi Mậu Thìn
Tân Kỷ Ất Đinh Nhâm Giáp Mậu Quý Ất
Thực Tỉ Sát Kiêu Tài Quan Kiếp Tài Sát
________________________________________
Trường sinh Quan đới Thai Suy
- Ddức QN Thái-cực Không-vong
- Hoa-cái Trạch-mã -
- Quả-tú Cô-thần -
________________________________________
________________________________________
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Ấn Kiêu Kiếp Tỉ
Bính Thân Đinh Dậu Mậu Tuất Kỷ Hợi
Canh Nhâm Mậu Tân Mậu Đinh Tân Nhâm Giáp
Thương Tài Kiếp Thực Kiếp Kiêu Thực Tài Quan
________________________________________
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Thương Thực Tài Tài
Canh Tí Tân Sửu Nhâm Dần Quý Mão
Quý Kỷ Tân Quý Giáp Bính Mậu Ất
Tài Tỉ Thực Tài Quan Ấn Kiếp Sát

Dụng thần: Quý, Bính
Cung mệnh: cung ngọ
Vòng Trường Sinh:
Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Trường sinh Dưỡng Thai Tuyệt Mộ Tử Bệnh Suy Đế vượng Lâm quan Quan đới Mộc dục
All rights reserved by www.XemTuong.net
Trụ năm bị năm Đinh Mão thiên khắc địa xung.
Trụ tháng bị năm Tân Sửu thiên khắc địa xung.
Trụ ngày bị năm Ất Tỵ thiên khắc địa xung.
Trụ giờ bị năm Giáp Tuất thiên khắc địa xung.
Thai nguyên: Bính Tuất.
Thai tức: Giáp Dần.
1- Tân Dậu 2- Nhâm Tuất 3- Quý Hợi 4- Giáp Tí 5- Ất Sửu 6- Bính Dần
7- Đinh Mão 8- Mậu Thìn 9- Kỷ Tỵ 10- Canh Ngọ 11- Tân Mùi 12- Nhâm Thân
13- Quý Dậu 14- Giáp Tuất 15- Ất Hợi 16- Bính Tí 17- Đinh Sửu 18- Mậu Dần
19- Kỷ Mão 20- Canh Thìn 21- Tân Tỵ 22- Nhâm Ngọ 23- Quý Mùi 24- Giáp Thân
25- Ất Dậu 26- Bính Tuất 27- Đinh Hợi 28- Mậu Tí 29- Kỷ Sửu 30- Canh Dần
31- Tân Mão 32- Nhâm Thìn 33- Quý Tỵ 34- Giáp Ngọ 35- Ất Mùi 36- Bính Thân
37- Đinh Dậu 38- Mậu Tuất 39- Kỷ Hợi 40- Canh Tí 41- Tân Sửu 42- Nhâm Dần
43- Quý Mão 44- Giáp Thìn 45- Ất Tỵ 46- Bính Ngọ 47- Đinh Mùi 48- Mậu Thân
49- Kỷ Dậu 50- Canh Tuất 51- Tân Hợi 52- Nhâm Tí 53- Quý Sửu 54- Giáp Dần
55- Ất Mão 56- Bính Thìn 57- Đinh Tỵ 58- Mậu Ngọ 59- Kỷ Mùi 60- Canh Thân
61- Tân Dậu 62- Nhâm Tuất 63- Quý Hợi 64- Giáp Tí 65- Ất Sửu 66- Bính Dần
67- Đinh Mão 68- Mậu Thìn 69- Kỷ Tỵ 70- Canh Ngọ 71- Tân Mùi 72- Nhâm Thân
73- Quý Dậu 74- Giáp Tuất 75- Ất Hợi 76- Bính Tí 77- Đinh Sửu 78- Mậu Dần
79- Kỷ Mão 80- Canh Thìn 81- Tân Tỵ 82- Nhâm Ngọ 83- Quý Mùi 84- Giáp Thân

Cảm ơn mọi người rất nhiều.