PDA

View Full Version : 63 Khóa + Quẻ Mai Hoa



anhhoa22
21-02-13, 00:49
1. Ngày Giáp Tý: quẻ số 1 – Nguyên thủ khóa - Càn
2. Ngày Ất Sửu:quẻ số 6 – Mão tinh khóa - Lý
3. Ngày Bính Dần: quẻ số 3 – Tri nhất khóa - Tỷ
4. Ngày Đinh Mão: quẻ số 8 – Bát chuyên khóa – Vô vọng (Kiểm !)
5. Ngày Mậu Thìn: quẻ số 5 – Dao khắc khóa - Khuê
6. Ngày Kỷ Tị: quẻ số 10 - Phản ngâm khóa - Chấn
7. Ngày Canh Ngọ: quẻ số 7 - Biệt trách khóa – Đông nhân
8. Ngày Tân Mùi quẻ số 12 – Tam dương khóa - Tấn
9. Ngày Nhâm Thân quẻ số 9 - Phục ngâm khóa - Cấn
10. Ngày Quý Dậu quẻ số 14 - Lục nghi khóa - Đoài
11. Ngày Giáp Tuất quẻ số 11 – Tam quang khóa - Bí
12. Ngày Ất Hợi quẻ số 16 – Long đức khóa - Ích
13. Ngày Bính Tý quẻ số 13 – Tam kỳ khóa - Dự
14. Ngày Đinh Sửu quẻ số 18 – Phú quý khóa - Đại hữu
15. Ngày Mậu Dần quẻ số 15 - Thời thái khóa - Thái
16. Ngày Kỷ Mão: quẻ số 20 – Chú ấn khóa - Đỉnh
17. Ngày Canh Thìn: quẻ số 17 – Quan tước khóa
18. Ngày Tân Tị quẻ số 22 - Dẫn tòng khóa
19. Ngày Nhâm Ngọ quẻ số 19 – Hiên cái khóa – Thăng
20. Ngày Quý Mùi quẻ số 24 - Phiền xương khóa – Hàm
21. Ngày Giáp Thân quẻ số 21 – Trác luân khóa – Di
22. Ngày Ất Dậu quẻ số 26 - Đức khánh khóa – Nhu
23. Ngày Bính Tuất quẻ số 23 – Hanh thông khóa - Tiệm
24. Ngày Đinh Hợi quẻ số 28 – Hòa mỹ khóa – Phong
25. Ngày Mậu Tý quẻ số 25 – Vinh hoa khóa – Sư
26. Ngày Kỷ Sửu quẻ số 30 - Bế khâu khóa – Khiêm
27. Ngày Canh Dần quẻ số 27 - Hợp hoan khóa - Tỉnh
28. Ngày Tân Mão quẻ số 32 – Tam giao khóa - Cấu
29. Ngày Nhâm Thìn quẻ số 29 - Trảm quan khóa - Độn
30. Ngày Quý Tị quẻ số 34 - Chuế tế khóa - Lữ
31. Ngày Giáp Ngọ quẻ số 31 – Du tử khóa – Quan
32. Ngày Ất Mùi quẻ số 36 – Dâm dật khóa - Ký tế
33. Ngày Bính Thân quẻ số 33 - Loạn thủ khóa – Lâm (kiểm !)
34. Ngày Đinh Dậu quẻ số 38 - Giải ly quái – (???)
35. Ngày Mậu Tuất quẻ số 36 (35) – Xung phá khóa - Quải
36. Ngày Kỷ Hợi quẻ số 40 – Đô ách khóa – Bác
37. Ngày Canh Tý quẻ số 37 – Vu dâm khóa - Tiểu súc
38. Ngày Tân Sửu quẻ số 42 – Truân phúc khóa – Truân
39. Ngày Nhâm Dần quẻ số 39 – Cô quả quái (???)
40. Ngày Quý Mão quẻ số 44 – Hình thương khóa - Tụng
41. Ngày Giáp Thìn quẻ số 41 – Vô lộc tuyệt tự khóa – Bĩ
42. Ngày Ất Tị quẻ số 46 – Thiên họa khóa - Đại quá
43. Ngày Bính Ngọ quẻ số 43 – Xâm hại khóa - Tổn
44. Ngày Đinh Mùi quẻ số 48 – Thiên khấu khóa - Kiển
45. Ngày Mậu Thân quẻ số 45 - Nhị phiền khóa – Minh di
46. Ngày Kỷ Dậu quẻ số 50 – Phách hóa khóa - Cổ
47. Ngày Canh Tuất quẻ số 47 – Thiên ngục khóa - Phệ hạp
48. Ngày Tân Hợi quẻ số 52 – Long chiến khóa – Ly
49. Ngày Nhâm Tý quẻ số 49 – Thiên võng khóa – Mông
50. Ngày Quý Sửu quẻ số 54 – Tai ách khóa – Quy muội
51. Ngày Giáp Dần quẻ số 51 – Tam âm khóa – Trung phu
52. Ngày Ất Mão quẻ số 56 - Cửu xú khóa - Tiểu quá
53. Ngày Bính Thìn quẻ số 53 - Tử kỳ khóa - Vị tê
54. Ngày Đinh Tị quẻ số 58 - Lệ đức khóa – Tùy
55. Ngày Mậu Ngọ quẻ số 55 – Ương cữu khóa - Giải
56. Ngày Kỷ Mùi quẻ số 60 – Toàn cục khóa - Đại súc
57. Ngày Canh Thân quẻ số 57 - Quỷ mộ khóa - Khốn
58. Ngày Tân Dậu quẻ số 2 – Trùng thẩm khóa – Khôn
59. Ngày Nhâm Tuất quẻ số 59 – Bàn châu khóa - Đại tráng
60. Ngày Quý Hợi quẻ số 4 - Thiệp hại khóa - Khảm

Đây là các quẻ Lục Nhâm tương ứng với quẻ Dịch :
1.Nguyên thủ :Càn
2.Trùng thẩm : Khôn
3.Tri nhất : Tùy
4.Thiệp hại : Khảm
5.Dao khắc : Khuê
6.Mảo tinh : Lý
7.Biệt trách :Hoán
8.Bát chuyên : Đồng nhân
9.Phục ngâm : Cấn-
10.Phản ngâm : Chấn
11.Tam quang : Bí
12.Tam dương :Tấn
13.Tam kỳ : Dự
14.Lục nghi : Đoài
15.Thời thái :Thái
16.Long đức :Tụy
17.Quan tước :Ích
18.Phú quý : Đại hửu
19.Hiên cái :Thăng
20.Chú ấn :Đỉnh
21.Trác luân Di
22.Dẫn tòng :Hoán
23.Hanh thông :Tiệm
24.Phiền xương :Hàm
25.Vinh hoa :Sư
26.Đức khánh :Nhu
27.Hợp hoan :Tỉnh
28.Hoàn mỷ:Phong
29.Trảm quan :Độn
30.Bế khẩu :Khiêm
31.Du tử :Quan
32.Tam giao :Cấu
33.Loạn thủ :Vô vọng
34.Chuế tế :Lử
35.Xung phá :Quải
36.Dâm dật :Ký tế
37.Vụ dâm :Tiểu xúc
38.Độ ách :Bác
39.Vô lộc-Tuyệt tự:Bỉ
40.Truân phước :Truân
41.Xâm hại :Tổn
42.Hình thương :Tụng
43.Nhị phiền :Minh di
44.Thiên họa :Đại quá
45.Thiên ngục :Phệ hạp
46.Thiên khấu :Kiển
47.Thiên vỏng :Mông
48.Phách hóa :Cổ
49.Tam âm :Trung phu
50.Long chiến :Ly
51.Tử kỳ :Vị tế
52.Tai ách :Quy muội
53.Ương cữu :Giãi
54.Cửu xú :Tiểu quá
55.Quỷ mộ :Khốn
56.Lệ đức :Tùy
57.Bàn châu :Đại tráng
58.Toàn cuộc :Đại xúc
59.Huyền thai :Gia nhân
60.Liên châu : Phục
61.Gián truyền :Tốn
62:Lục thuần khóa :Cách
63.Vật loại khóa :Tiết .


Xin Hỏi các anh em vấn đề về 63 Khóa của Lục Nhâm Phối vào Mai Hoa là từ lịch sử xưa đã có ...

hay do Hậu nhân Việt Nam sau này áp dụng theo ý kiến cá nhân vào
-----------------------------------------------

Vấn đề mình đang tìm hiểu là 63 Quẻ Hiện tại Lịch Sử bắt nguồn từ ai ?? hay cách nào ...

Tiền nhân hay hậu nhân ... và có ai kiểm nghiệm sự tương quan của 63 quẻ này tương đối như thế nào chưa

anhhoa22
22-02-13, 09:05
64 QUẺ - 60 HOA GIÁP

1. Thuần Càn -
2. Thuần Khôn -
3. Thuỷ lôi Truân - Giáp Tí
4. Sơn thuỷ Mông - Ất Sửu
5. Thuỷ Thiên Nhu - Bính Dần
6. Thiên thuỷ Tụng - Đinh Mẹo
7. Địa thuỷ Sư - Mậu Thìn
8. Thuỷ địa Tỉ - Kỉ Tị
9. Phong thiên Tiểu súc - Canh Ngọ
10. Thiên trạch Lí - Tân Mùi

11. Địa thiên Thái - Nhâm Thân
12. Thiên địa Bĩ - Quí Dậu

13. Thiên hoả Đồng nhân - Giáp Tuất
14. Hoả thiên Đại hữu - Ất Hợi
15. Địa sơn Khiêm - Bính Tí
16. Lôi địa Dự - Đinh Sửu
17. Trạch lôi Tuỳ - Mậu Dần
18. Sơn phong Cổ - Kỉ Mẹo
19. Địa Trạch Lâm - Canh Thìn
20. Phong địa Quán - Tân Tị

21. Hoả lôi Phệ hạp - Nhâm Ngọ
22. Sơn hoả Bí - Quí Mùi
23. Sơn địa Bác - Giáp Thân
24. Địa lôi Phục - Ất Dậu
25. Thiên lôi Vô vọng - Bính Tuất
26. Sơn thiên Đại súc - Đinh Hợi
27. Sơn lôi Di - Mậu Tí
28. Trạch phong Đại quá - Kỉ Sửu
29. Thuần Khảm -
30. Thuần Li -

31. Trạch sơn Hàm - Canh Dần
32. Lôi phong Hằng - Tân Mẹo
33. Thiên sơn Độn - Nhâm Thìn
34. Lôi thiên Đại tráng - Quí Tị
35. Hoả địa Tấn - Giáp Ngọ
36. Địa hoả Minh Di - Ất Mùi
37. Phong hoả Gia nhân - Bính Thân
38. Hoả trạch Khuê - Đinh Dậu
39. Thuỷ sơn Kiển - Mậu Tuất
40. Lôi thuỷ Giải - Kỉ Hợi

41. Sơn Trạch Tổn - Canh Tí
42. Phong lôi Ích - Tân Sửu
43. Trạch thiên Quải - Nhâm Dần
44. Thiên phong Cấu - Quí Mẹo
45. Trạch địa Tuỵ - Giáp Thìn
46. Địa phong Thăng - Ất Tị
47. Trạch thuỷ Khốn - Bính Ngọ
48. Thuỷ phong Tỉnh - Đinh Mùi
49. Trạch hoả Cách - Mậu Thân
50. Hoả phong Đỉnh - Kỉ Dậu

51. Thuần Chấn - Canh Tuất
52. Thuần Cấn - Tân Hợi
53. Phong sơn Tiệm - Nhâm Tí
54. Lôi trạch Qui muội - Quí Sửu
55. Lôi hoả Phong - Giáp Dần
56. Hoả sơn Lữ - Ất Mẹo
57. Thuần Tốn - Bính Thìn
58. Thuần Đoái - Đinh Tị
59. Phong thuỷ Hoán - Mậu Ngọ

60. Thuỷ trạch tiết - Kỉ Mùi
61. Phong trạch Trung Phu - Canh thân
62. Lôi sơn Tiểu quá - Tân Dậu
63. Thuỷ hoả Kí tế - Nhâm Tuất
64. Hoả thuỷ Vị tế - Quí Hợi

Whitebear
02-05-14, 19:56
Chào bác
Bác có thể làm ơn cho tôi hỏi, cơ chế của việc phối 60 giáp tý vào 64 quẻ dịch, nó dựa trên nguyên tắc nào được không?
Xin cảm ơn bác.