-
Thuật ngữ phong thủy
Người học sau như dungdung luôn bị làm khó bởi những danh từ cổ trong phong thủy, nên khi đọc sách thường không hiểu hết cái tiền nhân muốn truyền tải..Nay dungdung mở chuyên đề này hy vọng các cô chú, anh chị hay các em hiểu biết có kiến thức sẽ giúp đỡ những người đi sau như dungdung hiểu được các thuật ngữ khó. Nếu ai không hiểu từ ngữ trong học thuật phong thủy có thể đưa lên trong chuyên mục này cầu sự giúp đỡ của mọi người trong diễn đàn. Kính mong!
-
dungdung xin hỏi mọi người "CÁCH LONG" nghĩa là gì ạ?? vì từ này dungdung hay được nghe nhắc đến nhiều như, cách long lập huyệt, hoặc cách long thừa khí..mà thực sự chưa hiểu ý nghĩa là gì. dungdung mong mọi người chỉ giúp
-
1. (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như: "cách ngoa tao dưỡng" 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
2. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: "khuê cách" 暌隔 cách biệt xa xôi, "cách lưỡng nhật hựu nhất thứ" 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: "Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai" 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
3. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch.\
① Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách.
② Xa lìa. Như khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi.
Tự hình
1. (Động) Hai tay ôm lại.
2. (Động) Kẹp giữ.
3. (Động) Kết giao, hợp tác. ◎Như: "cách bằng hữu" 搿朋友 kết giao bè bạn.
4. (Danh) Lượng từ: số lượng trong hai tay ôm lại được.
Từ điển Thiều Chửu
① Vùng, lấy hai tay vùng lại với nhau gọi là cách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Ôm chặt bằng hai tay;
② Kết giao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dang hai tay mà ôm.
-
Sa
Thủy tam xoa
bát quốc
Quan
Quỉ
Cầm
Diệu
Thủ
băng hồng
thạch sơn
thạch khẩu
thạch sa
Nhiều định nghĩa về loan đầu khó hình dung lắm