Tứ trụ các Vua nhà Nguyễn
Nhân đọc bài viết về các lăng tẩm các Vua của vanhoai và với lời gợi ý của anh tôi cũng có tra cứu thêm về bát tự của các Vua. Thật là một việc làm khó. Nhưng không khó vì tìm ngày sinh của các vua, điều này thì tương đối dễ, chỉ có giờ sinh không thể chắc chắn được. Để kiểm chứng, chỉ có cách là nghiệm lại các dụng kỵ thần, các sự kiện phổ biến nhất và ngày Vua qua đời. Khó khăn thứ nhì là ở điểm sự trân trọng tôn kính của mình nên đặt đúng mức như thế nào cho dù là đề cập trên phương diện kiểm nghiệm học thuật. Vì thế những bài tứ trụ sau đây sẽ thực là rất ngắn và tôi chỉ xin nêu vài điểm chính yếu để nhận ra quý cách của các Vua.
Quý cách này thì dĩ nhiên ở người sinh cùng ngày giờ và cùng thời là cũng có, nhưng chỉ có một người làm Vua mà thôi, tại sao? Đấy là một sự kỳ thú của Mệnh Lý để dành cho chúng ta tự suy ngẫm và có khi sẽ tự nhận ra ở chính bản thân mình điều hợp lý, sự thuận hành hay không so với đất trời và thời thế...
Theo tài liệu nghiên cứu, tứ trụ của các Vua nhà Nguyễn như sau:
- Vua MINH MẠNG (1791-1841)
Âm lịch: 23 tháng Tư năm Tân Hợi, giờ Dậu
Dương lịch: 25.5.1791
Tứ Trụ: Tân Hợi - Quý Tỵ - Đinh Mão - Kỷ Dậu
- Vua THIỆU TRỊ (1807-1847)
Âm lịch: 11 tháng Năm năm Đinh Mão, giờ Thìn
Dương lịch: 16.6.1807
Tứ Trụ: Đinh Mão - Bính Ngọ - Nhâm Tý - Giáp Thìn
- Vua TỰ ĐỨC (1829-1883)
Âm lịch: 25 tháng Tám năm Kỷ Sửu, giờ Hợi
Dương lịch: 22.9.1829
Tứ Trụ: Kỷ Sửu - Quý Dậu - Bính Tuất - Kỷ Hợi
- Vua ĐỒNG KHÁNH (1864-1889)
Âm lịch: 12 tháng Giêng năm Giáp Tý, giờ Mùi
Dương lịch: 19.2.1864
Tứ Trụ: Giáp Tý - Bính Dần - Giáp Dần - Tân Mùi
(giờ giao tiết Vũ Thủy: 15:19)
- Vua KHẢI ĐỊNH (1885-1925)
Âm lịch: 1 tháng Chín năm Ất Dậu, giờ Tuất
Dương lịch: 8.10.1885
Tứ Trụ: Ất Dậu - Bính Tuất - Bính Thân - Mậu Tuất
(giờ giao tiết Hàn lộ: 10:06)