Nguyên văn bởi
landpro545
Nữ mệnh : Sinh 18/6/1984 giờ Ngọ <=> 20/5/1984 ÂL
- Giờ: Mậu Ngọ, Ngày: Quý Mùi, Tháng Năm, Năm : Giáp Tý. Tiết: Mang chủng.
- Tứ trụ :
Giáp Tý(Thương)-Canh Ngọ(Ấn)-Quý Mùi(Nhật/Tỷ)-Mậu Ngọ(Quan).
- Đại Vận 1: Kỷ Tỵ(Sát- ‘13 Tuổi-5/1997’)
- Đại Vận 2: Mậu Thìn(Quan- ‘23 Tuổi-5/2007’)
- Đại Vận 3: Đinh Mão(T.Tài- ‘33 Tuổi-5/2017’)
- Đại Vận 4: Bính Dần(Tài- ‘43 Tuổi-5/2027’)
- Đại Vận 5: Ất Sửu(Thực- ‘53 Tuổi-5/2037’)
- Đại Vận 6: Giáp Tý(Thương- ‘63 Tuổi-5/2047’)
- Đại Vận 7: Quý Hợi(Tỷ- ‘73 Tuổi-5/2057’)
- Đại Vận 8: Nhâm Tuất(Kiếp- ‘83 Tuổi-5/2067’)
=> Nhật chủ Quý Thuỷ sinh tháng Trọng Hạ Hoả vượng Thuỷ nhược. Tài vượng sinh Quan khắc sát Nhật chủ, trụ năm và trụ tháng thiên khắc địa xung Ấn không sinh trợ được Nhật chủ nên Nhật chủ ‘cực nhược’.
- Dụng thần: Tỷ/Kiếp, Ấn, Kiêu(Kim, Thuỷ)
- Kỵ Thần : Quan/Sát, Tài, Thương, Thực
* Hành vận(đại vận1,2,3,4,5,6)=>Xấu
* Đại vận (7,8)=>Tốt
Mệnh này tuổi nhỏ được bẩm thụ tốt từ cha mẹ, cha thường xa nhà, thông minh, khéo tay học giỏi có bằng cấp. Tuy nhiên vì hành vận toàn là Kỵ thần cho nên về sức khoẻ hay đau ốm và học hành cũng không được suông sẻ. Đẹp người, giao thiệp rộng có phần dễ dải. Đường tình duyên nhiều trắc trở, hay xung khắc với chồng và là nhân viên công chức thì xung khắc với cấp trên(do Quan là Kỵ thần), phù hợp với làm việc tự do . Vì thân nhược, tài nhiều nên làm ăn cũng gặp trắc trở. Khi gặp lưu niên hoặc tiểu vận là Dụng thần trợ thân thì mới tốt hơn được.