Nguyên văn bởi
vanhoai
Nguyệt tinh tháng 11/2010 (dl)
(hình nguyệt phi tinh ở trang chủ)
Tháng 11/2010, Nguyệt tinh Nhị Hắc nhập trung cung, Nhị Hắc là sao chủ bệnh tật cho nên tháng này trung cung cần yên tĩnh. Những nhà có cấu thang tại trung cung cần treo chuông gió để hóa giải. Đặc biệt những nhà có cặp sơn hướng là hỏa khí (2-7); (7-2); (7-9); (9-7) cần đề phòng bệnh tật trong tháng này. Nguyệt tinh Ngũ Hòang đến hướng Đông Bắc kết hợp niên tinh Nhị Hặắc hoặc thành cặp bài trùng lại thêm Thái Tuế sẽ gieo giắc tai họa cho những nhà có cửa ra vào, phòng ngủ, bếp ở cung hướng này trong tháng. Vì vậy hướng Đông Bắc cần đặc biệt yên tĩnh, tránh động khí mạnh,
- Hướng Đông Nam: Có nguyệt tinh Nhất Bạch được niên tinh Thất Xích sinh cho, nên tháng này nhà cửa hoặc cơ sở làm ăn có cửa ra vào động khí ở hướng này sẽ là tháng tốt nhất trong năm
- Hướng Tây Nam có nguyệt tinh Bát Bạch đến sẽ làm giảm tác hại của niên tinh Ngũ Hoàng, tuy nhiên vì năm nay hướng này phạm Tuế Phá nên cũng cần được yên tĩnh
- Hướng Tây Bắc có nguyệt tinh Tam Bích chủ cải cọ, kiện tụng, ga95p niên tinh Cửu tử sẽ càng tăng thêm phẩn nguy hiểm (niên tinh Cửu Tử làm tăng sự tốt xấu của sao đi cùng). Cho nên nhà có cửa ở hướng này cần đề phòng bất hòa, tranh chấp, kiện tụng trong tháng này
- Hướng Bắc: Có nguyệt tinh Thất Xích khắc niên tinh Tứ Lục. Nhà có cửa hướng này cần đề phòng tai nạn thương tật hoặc bị cướp giựt, giựt nợ, … trong tháng này
- Hướng tốt còn lại là Nam ( có nguyệt tinh Lục Bạch); Đông ( có nguyệt tinh Cửu Tử)
Các giờ tốt trong tháng 10/2010 (dl)
(theo dịch lý)
4 - th11: Thìn (Thăng – Sư); Tị (Sư – Giải); Thân (Thái – Thăng)
5 - th11: Mùi (Càn - Cấu)
8 - th11: Thìn (Thăng – Sư); Tị (Sư – Giải); Thân (Thái – Thăng)
9 - th11: Mùi (Càn - Cấu)
11 - th11: Tị (Đại Hữu – Đỉnh)
13 – th11: Thìn (Trung Phu - Ích); Tị (Gia Nhân - Ích); Dậu (Tiệm - Gia Nhân)
16 – th11: Thân (Thái - Lâm)
17 – th11: Mùi (Cán – Lý); Thân (Lý – Trung Phu)
18 – th11: Thân ( Cách – Phong)
20 – th11: Ngọ (Phong – Cách)
21 – th11: Tị (Gia Nhân – Bí)
24 – th11: Thìn (Thăng – Thái); Thân (Thái – Nhu)
25 – th11: Mão (Cấu - Càn); Mùi (Càn - Đại Hữu)
27 – th11: Tị (Đại Hữu - Càn)
28 – th11: Dậu (Giải – Sư)
29 – th11: Tị (Gia Nhân – Tiệm)