Phái nam: Đỗ-Đắc-Lộc Năm Nhâm Tuất, Tháng Tân Hợi, Ngày Giáp Thìn, Giờ Giáp Tuất
Trụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ
Kiêu Quan Nhật / Tài Tỉ
Nhâm Tuất Tân Hợi Giáp Thìn Giáp Tuất
Mậu Đinh Tân Nhâm Giáp Mậu Quý Ất Mậu Đinh Tân
Tài Thương Quan Kiêu Tỉ Tài Ấn Kiếp Tài Thương Quan
________________________________________
Dưỡng Trường sinh Suy Dưỡng
Quốc-ấn Địa-võng Phúc-tinh Quốc-ấn
Tú QN Kiếp-sát Ddức QN Ddức QN
Thiên-Y Cô-thần - Hoa-cái
- - - Thiên-Y
________________________________________
________________________________________
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Kiêu Ấn Tỉ Kiếp
Nhâm Tí Quý Sửu Giáp Dần Ất Mão
Quý Kỷ Tân Quý Giáp Bính Mậu Ất
Ấn Tài Quan Ấn Tỉ Thực Tài Kiếp
________________________________________
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Thực Thương Tài Tài
Bính Thìn Đinh Tỵ Mậu Ngọ Kỷ Mùi
Mậu Quý Ất Bính Canh Mậu Đinh Kỷ Kỷ Ất Đinh
Tài Ấn Kiếp Thực Sát Tài Thương Tài Tài Kiếp Thương

Dụng thần: Đinh, Bính, Canh, Mậu
Cung mệnh: cung thân
Vòng Trường Sinh:
Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Đế vượng Suy Bệnh Tử Mộ Tuyệt Thai Dưỡng Trường sinh Mộc dục Quan đới Lâm quan

Trụ năm bị năm Mậu Thìn thiên khắc địa xung.
Trụ tháng bị năm Đinh Tỵ thiên khắc địa xung.
Trụ ngày bị năm Canh Tuất thiên khắc địa xung.
Trụ giờ bị năm Canh Thìn thiên khắc địa xung.
Thai nguyên: Nhâm Dần.
Thai tức: Kỷ Dậu.