XEM VẬN MỆNH THEO TỨ - TRỤ
(BÁT - TỰ , hoặc TỬ - BÌNH )


Trần Quốc Hùng
Sinh ngày 29 tháng 8 năm Nhâm Tuất giờ Sửu
(Friday - 10/15/1982)
Tử Vi: Năm Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Ngày Tân Mùi, Giờ Kỷ Sửu
Bát Tự: Năm Nhâm Tuất, Tháng Canh Tuất, Ngày Tân Mùi, Giờ Kỷ Sửu

Phái nam: Trần-Quốc-Hùng Năm Nhâm Tuất, Tháng Canh Tuất, Ngày Tân Mùi, Giờ Kỷ Sửu
Trụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ
Thương Kiếp Nhật / Kiêu Kiêu
Nhâm Tuất Canh Tuất Tân Mùi Kỷ Sửu
Mậu Đinh Tân Mậu Đinh Tân Kỷ Ất Đinh Kỷ Tân Quý
Ấn Sát Tỉ Ấn Sát Tỉ Kiêu Tài Sát Kiêu Tỉ Thực
Quan đới Quan đới Suy Dưỡng
Nguyệt đức Hoa-cái Quốc-ấn Thiên đức
Không-vong Không-vong Quả-tú -
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Tỉ Thương Thực Tài
Tân Hợi Nhâm Tí Quý Sửu Giáp Dần
Nhâm Giáp Quý Kỷ Tân Quý Giáp Bính Mậu
Thương Tài Thực Kiêu Tỉ Thực Tài Quan Ấn
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Tài Quan Sát Ấn
Ất Mão Bính Thìn Đinh Tỵ Mậu Ngọ
Ất Mậu Quý Ất Bính Canh Mậu Đinh Kỷ
Tài Ấn Thực Tài Quan Kiếp Ấn Sát Kiêu
Dụng thần: Nhâm, Giáp
Cung mệnh: cung ngọ
Vòng Trường Sinh:
Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Đế vượng Suy Bệnh Tử Mộ Tuyệt Thai Dưỡng Trường sinh Mộc dục Quan đới Lâm quan
Trụ năm bị năm Mậu Thìn thiên khắc địa xung.
Trụ tháng bị năm Bính Thìn thiên khắc địa xung.
Trụ ngày bị năm Đinh Sửu thiên khắc địa xung.
Trụ giờ bị năm Ất Mùi thiên khắc địa xung.
Thai nguyên: Tân Sửu.
Thai tức: Bính Ngọ.

1- Nhâm Tuất 2- Quý Hợi 3- Giáp Tí 4- Ất Sửu 5- Bính Dần 6- Đinh Mão
7- Mậu Thìn 8- Kỷ Tỵ 9- Canh Ngọ 10- Tân Mùi 11- Nhâm Thân 12- Quý Dậu
13- Giáp Tuất 14- Ất Hợi 15- Bính Tí 16- Đinh Sửu 17- Mậu Dần 18- Kỷ Mão
19- Canh Thìn 20- Tân Tỵ 21- Nhâm Ngọ 22- Quý Mùi 23- Giáp Thân 24- Ất Dậu
25- Bính Tuất 26- Đinh Hợi 27- Mậu Tí 28- Kỷ Sửu 29- Canh Dần 30- Tân Mão
31- Nhâm Thìn 32- Quý Tỵ 33- Giáp Ngọ 34- Ất Mùi 35- Bính Thân 36- Đinh Dậu
37- Mậu Tuất 38- Kỷ Hợi 39- Canh Tí 40- Tân Sửu 41- Nhâm Dần 42- Quý Mão
43- Giáp Thìn 44- Ất Tỵ 45- Bính Ngọ 46- Đinh Mùi 47- Mậu Thân 48- Kỷ Dậu
49- Canh Tuất 50- Tân Hợi 51- Nhâm Tí 52- Quý Sửu 53- Giáp Dần 54- Ất Mão
55- Bính Thìn 56- Đinh Tỵ 57- Mậu Ngọ 58- Kỷ Mùi 59- Canh Thân 60- Tân Dậu
61- Nhâm Tuất 62- Quý Hợi 63- Giáp Tí 64- Ất Sửu 65- Bính Dần 66- Đinh Mão
67- Mậu Thìn 68- Kỷ Tỵ 69- Canh Ngọ 70- Tân Mùi 71- Nhâm Thân 72- Quý Dậu
73- Giáp Tuất 74- Ất Hợi 75- Bính Tí 76- Đinh Sửu 77- Mậu Dần 78- Kỷ Mão
79- Canh Thìn 80- Tân Tỵ 81- Nhâm Ngọ 82- Quý Mùi 83- Giáp Thân 84- Ất Dậu.
- nhờ các bác luận xem cuộc đời của em như thế nào?
- cha me đã nghỉ hưu, có 1 em gái. có vợ và 1 con trai sinh năm 2010
- đang làm công việc nhà nước
- nghề tay trái: môi giới bất động sản, tậo tành đầu tư đất đai
- thanhks