-
02-08-14, 09:50 #1
PP chọn ngày tốt xấu
Chào các bạn,
Hôm nay mình lập topic chia sẻ về việc chọn ngày tốt xấu.
Để tham gia topic này các bạn cần biết thêm về tử bình, HKPT và thần sát.
Chú ý: việc phân tích can/chi ưu tiên đầu tiên sau đó mới tính đến HKPT và thần sát.
vd: Năm Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân ngày Ất Tị giờ Canh Thìn(02-08-2014)
hôm nay là ngày tốt.
Phân tích:
-Ngày ất mộc hơi vượng mặc dù không đắc thời.
-HKPT nhật: 4
-Thần sát cb theo ngày : Thiên đức, trực Khai, NTBT:Liễu
-Thời thần: Sửu, thìn, tuất
-Du niên nhật: Sinh khí (theo nam)
vd: Năm Giáp Ngọ tháng Tân Mùi ngày Giáp Thân giờ Mậu Thìn
Ngày bán cát bán hung.
Phân tích:
-Ngày Giáp mộc hơi nhược, không đắc thời.
-HKPT nhật: 7
-Thần sát cb theo ngày: Tư mệnh, trực trừ, NTBT:Đê
-Thời thần: Sửu, thìn, tị
vd:Năm Giáp Ngọ tháng Đinh Mão ngày Nhâm Ngọ giờ Nhâm Dần
Ngày bán cát bán hung
Phân tích:
-Ngày Nhâm thủy nhược, không đắc thời.
-HKPT nhật: 7
-Thần sát cb theo ngày: Kim quỹ, trực bình,NTBT:Sâm
-Thời thần:
vd:Năm Quý Tị tháng Mậu Ngọ ngày Kỷ Dậu giờ Kỷ Tị
Ngày tốt
Phân tích:
-Ngày Kỷ thổ vượng, đắc thời.
-HKPT nhật: 4
-Thần sát cb theo ngày: Minh đường, trực bình,NTBT:Chẩn
-Thời thần:Tý, Ngọ, Mùi
-Du niên nhật:Sinh khí theo nam 1980, Lục sát theo nữ 1980
vd: Năm Kỷ Sửu tháng Tân Mùi ngày Giáp Thân giờ Kỷ Tị
Ngày bán cát bán hung
Phân tích:
-Ngày Giáp mộc nhược, không đắc lệnh.
-HKPT nhật: 7
-Thần sát cb theo ngày: Tư mệnh, trực trừ, NTBT:Quỷ
-Thời thần:Sửu, Thìn, Tị
-Du niên nhật: Thiên y theo nam 1976, Sinh khí theo nữ 1978
vd: Năm Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân ngày Canh Tuất giờ Canh Thìn
Ngày tốt
Phân tích:
-Ngày Canh kim vượng, đắc lệnh.
-HKPT nhật: 8
-Thần sát cb theo ngày: Tư mệnh, trực Mãn,NTBT:Giác
-Thời thần:Tý, Thân, Hợi
-Du niên nhật: theo dương Họa hại, theo âm Diên niên
vd: Năm Giáp Ngọ tháng Quý Dậu ngày Giáp Thân giờ Mậu Thìn(10-09-2014)
Ngày xấu
Phân tích:
-Ngày Giáp mộc hơi nhược, không đắc lệnh.
-HKPT nhật: 1
-Thần sát cb theo ngày: Bạch hổ, trực bế, NTBT:Cơ
-Du niên nhật:Họa hại (theo dương), Diên niên(theo âm)
Các bạn tham gia vào topic để cùng nhau chia sẻ các pp chọn ngày.
Thanks
Sunathay đổi nội dung bởi: Suna88, 02-08-14 lúc 13:10
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
02-08-14, 11:45 #2
Về trạch nhật mình nghĩ không thể thiếu Nhị Thập Bát Tú dùng để tính thất chính tứ dư
"Thương Quan kiến Quan, kỳ họa bá đoan"
-
02-08-14, 12:10 #3
-
-
02-08-14, 15:49 #4
quang trọng là tìm được hỉ dụng của người cần xem. Sau đó tìm ngày giờ.
Thần sat
Hỷ Dụng
Lộc Mã Quý
Tam kỳ bát tiết
ngày kị
...........Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
02-08-14, 16:53 #5
PP chọn ngày giờ tốt xấu
Thanks, bạn Thientam lấy vd để thêm sinh động cho topic
1.việc tìm hỷ dụng thần tùy thuộc khả năng và kinh nghiệm của người xem tử bình vì đây topic về ngày giờ nên việc xem bát tự để nhật can vượng là ok.
2. Lộc mã quý nhân,bát tiết tam kỳ hay ngày kị .....
vd: Hôm nay Năm Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân ngày Ất Tị giờ Giáp Thân
hôm nay là ngày tốt.
Phân tích:
-Ngày ất mộc vượng mặc dù không đắc thời.
-HKPT nhật: 4
-Lộc,Mã,Quý Nhân:Đinh Mão,Ất Hợi,Nhâm Thân,Bính Tý
-Thần sát cb theo ngày : Thiên đức, trực Khai, NTBT:Liễu
-Tứ kị :Ất Tị, Ất Hợi, Tân Tị, Tân Hợi
-Thời thần: Sửu, thìn, tuất
-Du niên nhật: Sinh khí (theo nam)
-Hỷ dụng: hỏa làm dụng để tạo luồn sinh khí cho bát tự này(bát tự này kim thủy mộc sinh phù, hỏa thổ kim ẩn tàng/hư)
(chú ý: việc tìm hỷ dụng thần nên dành bên topic tử bình thì tốt hơn vì còn lệ thuộc vào đại vận,tiểu vận và các thần sát khác chuyên về tử bình.)
thay đổi nội dung bởi: Suna88, 02-08-14 lúc 17:54
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
04-08-14, 17:35 #6
Hôm nay Năm Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân ngày Đinh Mùi giờ Mậu Thân
hôm nay là ngày tốt.
Phân tích:
-Ngày Đinh hỏa hơi vượng mặc dù không đắc thời.
-HKPT: 4227
-Lộc,Mã,Quý Nhân:Canh Ngọ/TC,Kỷ Tị/Tốn,Ất Hợi/Khảm,Quý Dậu/Cấn
-Thần sát cb theo ngày : Ngọc đường, trực Kiến, NTBT:Trương
-Tứ kị :Đinh Mùi, Đinh Sửu, Quý Mùi, Quý Sửu
-Thời thần: Tị, Thân, Hợi
-Bát tiết tam kỳ:Càn,Càn,TC
-Du niên nhật: Thiêny (theo nam)
Chiều tối có không khí lạnh các bạn nhớ mặc ấm khi ra ngoài nha.
Cao thủ đi đâu hết rồi!thay đổi nội dung bởi: Suna88, 04-08-14 lúc 17:39
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
04-08-14, 19:48 #7
Ngày mai, 5/8/2014, là 1 ngày có thể dùng phân tích, làm ví dụ.
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
05-08-14, 09:27 #8
chào duong.hkls,
Bạn phân tích để mọi người cùng tham gia vào.
Hôm nay 05/08/2014 là ngày ntn?
Bây giờ: Năm Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân ngày Mậu Thân giờ Bính Thìn
Nhật : Mậu thổ vượng
HKPT:4218
....
có không khí lạnh và chiều tối có mưa và không khí lạnh.
Mong nhận được sự chia sẻ từ bạn.
Thanks,
thay đổi nội dung bởi: Suna88, 05-08-14 lúc 09:43
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
13-09-14, 16:05 #9
Giáp Ngọ-Quý Dậu-Đinh Hợi-Ất Tị
ĐINH HỢI Ốc thượng Thổ Phạt Mãn nhật
*Cát thần: Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an.
*Hung thần: Ngũ hư, Bát phong, Đại sát, Trùng nhật,Huyền vũ.
*Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt may, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hô.
*Kiêng: Lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, cắt tóc, mòi thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, đánh cá, đi thuyền, phá thổ, an táng, cải táng.Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
13-09-14, 16:10 #10
Suna làm thêm 1 bảng ngày giờ theo đại quái nữa nhé.
Quẻ kinh dịch: giờ tị
Hỏa Thiên Đại Hữu (động hào 5)
=> Thuần Càn(động)
như vậy thông tin của 1 ngày khá đầy đủChào mừng bạn đến với huyền không lý số