Các cặp Can Chi phối hợp với từng hào của quẻ Dịch:

1. Giáp Tý – hào 1
2. Ất Sửu – hào 4
3. Bính Dần – hào 6
4. Đinh Mão – hào 2
5. Mậu Thìn – hào 2
6. Kỷ Tị - hào 6
7. Canh Ngọ - hào 4
8. Tân Mùi – hào 4
9. Nhâm Thân – hào 5
10. Quý Dậu – hào 6

11. Giáp Tuất – hào 6
12. Ất Hợi – hào 5
13. Bính Tý – hào 5
14. Đinh Sửu – hào 3
15. Mậu Dần – hào 1
16. Kỷ Mão – hào 1
17. Canh Thìn – hào 3
18. Tân Tị - hào 5
19. Nhâm Ngọ - hào 4
20. Quý Mùi – hào 1

21. Giáp Thân – hào 5
22. Ất Dậu – hào 6
23. Bính Tuất – hào 4
24. Đinh Hợi – hào 4
25. Mậu Tý – hào 6
26. Kỷ Sửu – hào 2
27. Canh Dần – hào 2
28. Tân Mão – hào 6
29. Nhâm Thìn – hào 3
30. Quý Tị - hào 2

31. Giáp Ngọ - hào 4
32. Ất Mùi – hào 1
33. Bính Thân – hào 3
34. Đinh Dậu – hào 5
35. Mậu Tuất – hào 5
36. Kỷ Hợi – hào 3
37. Canh Tý – hào 1
38. Tân Sửu – hào 1
39. Nhâm Dần – hào 2
40. Quý Mão – hào 3

41. Giáp Thìn – hào 3
42. Ất Tị - hào 2
43. Bính Ngọ - hào
44. Đinh Mùi – hào 6
45. Mậu Thân – hào 4
46. Kỷ Dậu – hào 4
47. Canh Tuất – hào 6
48. Tân Hợi – hào 2
49. Nhâm Tý – hào 1
50. Quý Sửu – hào 4

51. Giáp Dần – hào 2
52. Ất Mão – hào 3
53. Bính Thìn – hào 1
54. Đinh Tị - hào 1
55. Mậu Ngọ - hào 3
56. Kỷ Mùi – hào 5
57. Canh Thân – hào 5
58. Tân Dậu – hào 3
59. Nhâm Tuất – hào 6
60. Quý Hợi – hào 5

Đây chính là cái mà Trịnh Huyền gọi là HÀO THẦN ĐỒ vậy