Tên đăng nhập:
Bạn đã có tài khoản chưa?
Quên mật khẩu?
  • Đăng nhập / Ghi danh

    kết quả từ 1 tới 4 trên 4
      1. #1
        Tham gia ngày
        Oct 2015
        Bài gửi
        171
        Cảm ơn
        133
        Được cảm ơn: 47 lần
        trong 29 bài viết

        Default Thuật ngữ phong thủy

        Người học sau như dungdung luôn bị làm khó bởi những danh từ cổ trong phong thủy, nên khi đọc sách thường không hiểu hết cái tiền nhân muốn truyền tải..Nay dungdung mở chuyên đề này hy vọng các cô chú, anh chị hay các em hiểu biết có kiến thức sẽ giúp đỡ những người đi sau như dungdung hiểu được các thuật ngữ khó. Nếu ai không hiểu từ ngữ trong học thuật phong thủy có thể đưa lên trong chuyên mục này cầu sự giúp đỡ của mọi người trong diễn đàn. Kính mong!
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      2. #2
        Tham gia ngày
        Oct 2015
        Bài gửi
        171
        Cảm ơn
        133
        Được cảm ơn: 47 lần
        trong 29 bài viết

        Default

        dungdung xin hỏi mọi người "CÁCH LONG" nghĩa là gì ạ?? vì từ này dungdung hay được nghe nhắc đến nhiều như, cách long lập huyệt, hoặc cách long thừa khí..mà thực sự chưa hiểu ý nghĩa là gì. dungdung mong mọi người chỉ giúp
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      3. #3
        Tham gia ngày
        Jan 2014
        Đến từ
        Văn Lâm - Hưng Yên.
        Bài gửi
        887
        Cảm ơn
        104
        Được cảm ơn: 173 lần
        trong 159 bài viết

        Default

        1. (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như: "cách ngoa tao dưỡng" 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
        2. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: "khuê cách" 暌隔 cách biệt xa xôi, "cách lưỡng nhật hựu nhất thứ" 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: "Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai" 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
        3. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch.\
        ① Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách.
        ② Xa lìa. Như khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi.
        Tự hình
        1. (Động) Hai tay ôm lại.
        2. (Động) Kẹp giữ.
        3. (Động) Kết giao, hợp tác. ◎Như: "cách bằng hữu" 搿朋友 kết giao bè bạn.
        4. (Danh) Lượng từ: số lượng trong hai tay ôm lại được.

        Từ điển Thiều Chửu
        ① Vùng, lấy hai tay vùng lại với nhau gọi là cách.

        Từ điển Trần Văn Chánh
        ① (đph) Ôm chặt bằng hai tay;
        ② Kết giao.

        Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
        Dang hai tay mà ôm.
        Thân Tâm.:5887

      4. #4
        Tham gia ngày
        Jun 2013
        Đến từ
        Japan
        Bài gửi
        529
        Cảm ơn
        204
        Được cảm ơn: 340 lần
        trong 222 bài viết

        Default

        Sa
        Thủy tam xoa
        bát quốc
        Quan
        Quỉ
        Cầm
        Diệu
        Thủ
        băng hồng
        thạch sơn
        thạch khẩu
        thạch sa

        Nhiều định nghĩa về loan đầu khó hình dung lắm
        Make someone Smile & be happy!!!

      Đề tài tương tự

      1. Trả lời: 7
        Bài mới: 15-02-16, 15:06
      2. Sơn phong cổ- Thuần Tốn
        By hoang_nhuy in forum Phòng Thảo Luận Dịch Lý
        Trả lời: 11
        Bài mới: 21-08-13, 09:31
      3. Sự kiện ACB có nên rút tiền? Phong - thuần Chấn
        By ngochoailyso in forum Phòng Thảo Luận Dịch Lý
        Trả lời: 2
        Bài mới: 25-08-12, 10:59
      4. Tìm người dịch thuật ngữ Phong Thủy sang chữ Hán
        By zhinshan in forum Khoa Học - Kỹ Thuật
        Trả lời: 2
        Bài mới: 20-01-12, 21:28
      5. Thuật phong thủy trong tình yêu và tình dục
        By Thiên Cơ in forum Phong Thủy I
        Trả lời: 0
        Bài mới: 16-02-10, 11:38

      Tags for this Thread

      Quuyền Hạn Của Bạn

      • Bạn không thể gửi đề tài mới
      • Bạn không thể gửi trả lời
      • Bạn không thể gửi đính kèm
      • Bạn không thể sửa bài viết của mình
      •