Tên đăng nhập:
Bạn đã có tài khoản chưa?
Quên mật khẩu?
  • Đăng nhập / Ghi danh

    kết quả từ 1 tới 10 trên 38

    Ðề tài: Dịch số

      Threaded View

      1. #21
        Tham gia ngày
        Jun 2009
        Bài gửi
        905
        Cảm ơn
        801
        Được cảm ơn: 898 lần
        trong 448 bài viết

        Default

        11、天地交,泰,后以财成天地之道, 辅相天地之宜,以左右民。
        Thiên địa giao , thái , hậu dĩ tài thành thiên địa chi đạo , phụ tương thiên địa chi nghi , dĩ tả hữu dân .


        Địa Thiên Thái 地 天 泰

        : Thái
        (1): to lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太 .
        (2): hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
        (3): xa xỉ rông rợ.
        (4): khoan, rộng rãi, yên, như: quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 -người quân tử rộng rãi mà không kiêu.

        Thuộc bộ Thủy 水

        Thoán từ
        泰: 小 往 大 來 , 吉, 亨 .
        Thái: Tiểu vãn đại lai, cát, hanh.

        初 九 : 拔 茅 茹 . 以 其 彙 . 征 吉 .
        Sơ cửu: bạt mao nhự, dĩ kỳ vị, chinh cát.

        九 二 : 包 荒 , 用 馮 河 , 不 遐 遺 .朋 亡 , 得 尚 于 中 行 .
        Cửu nhị : Bao hoang, dụng bằng hà, bất hà di,
        Bằng vong, đắc thượng vu trung hành.

        九 三 : 无 平 不 陂 , 无 往 不 復 . 艱 貞 无 咎 , 勿 恤, 其 孚 , 于 食 有 福 .
        Cửu tam: Vô hình bất bí, vô vãng bất phục.
        Gian trinh vô cửu, vật tuất, kỳ phu, vu thực hữu phúc.

        六 四 : 翩 翩 , 不 富, 以 其 鄰 , 不 戒 以 孚 .
        Lục tứ: Phiên phiên, bất phú, dĩ kỳ lân, bất giới dĩ phu.

        六 五 : 帝 乙 歸 妹 . 以 祉, 元 吉 .
        Lục ngũ: Đế Ất qui muội, dĩ chỉ, nguyên cát.

        上 六 : 城 復 于 隍 , 勿 用 師 , 自 邑 告 命, 貞 吝 .
        Thượng lục: Thành phục vụ hoàng, vật dụng sư,
        Tự ấp cáo mệnh, trinh lận.
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      2. Danh sách Hội Viên đã cảm ơn "htruongdinh" về bài viết có ích này:

        vanti67 (31-10-09)

      Tags for this Thread

      Quuyền Hạn Của Bạn

      • Bạn không thể gửi đề tài mới
      • Bạn không thể gửi trả lời
      • Bạn không thể gửi đính kèm
      • Bạn không thể sửa bài viết của mình
      •