Tử bình bệnh nguyên sinh tử quyết
Tử bình bệnh nguyên sinh tử quyết
( Một) Biểu đặc trưng ngũ hành thập can
Một, Mộc: Gan, mật, đầu, gáy, khớp xương, cơ bắp, mắt, thần kinh, tứ chi, tóc.
+ Giáp: Đầu, mật.
+ Ất: Gan, gáy.
+ Dần: cánh tay, tứ chi, mật, gân, mạch máu, lông tóc, huyệt phong môn.
+ Mão: Gan, ngực, mắt, tay, móng, gân.
Hai, Hỏa: Tiểu tràng, tim, vai, máu huyết, kinh nguyệt, khuôn mặt, răng, lưỡi, bụng, thần kinh, mạch máu, huyết áp.
+ Bính: Vai, tiểu tràng.
+ Đinh: Tim, máu huyết.
+ Tị: mặt, răng, túi màng tim, tam tiêu (cách gọi của Đông Y, Thượng tiêu là lưỡi, thực quản, tim phổi; Trung tiêu là dạ dày; Hạ tiêu là ruột non, ruột già, thận và bàng quang), yết hầu.
+ Ngọ: Tim bụng, tiểu tràng, mắt, lưỡi, thần khí.
Ba, Thổ: Lá lách, bao tử, sườn, bụng, lưng, ngực, phổi, dạ dày, da thịt, khối u.
+ Mậu: dạ dày, sườn ( thiên can ); lưng, phổi ( địa chi )
+ Thìn: Lưng, ngực, gáy, vai, da thịt.
+ Kỷ: Lá lách, bụng.
+ Sửu: Bụng, bao tử, lá lách, bắp thịt.
+ Mùi: Lá lách, ngực, bao tử, bụng, miệng, môi, răng.
+ Tuất: Mệnh môn, ngực, gân, mông, cẳng chân, đầu gối, chân.
Bốn, Kim: Phổi, đại tràng, gan, rốn, đùi, ho thanh, khí quản, mũi, da, trĩ, hệ thống hô hấp, xương cốt, răng.
+ Canh: Ruột, rốn.
+ Tân: Phổi, bắp đùi.
+ Thân: ho thanh, phổi, đại tràng, gân cốt, kinh lạc, âm thanh
+ Dậu: Phổi, mũi, da lông, tiếng.
Năm, Thủy: Thận, Bàng quang, cẳng chân, chân, đầu, xương chậu, đường tiểu tiện, bộ phận sinh dục, lưng, tai, tử cung, túi tinh hoàn, hệ thống sinh dục, máu huyết, mồ hôi.
+ Nhâm: Bàng quang, cẳng chân.
+ Quý: Thận, chân, tinh dịch.
+ Tý: Bộ phận sinh dục, tai, eo lưng, tinh dịch, nước tiểu.
+ Hợi: Thận, đầu, bao tinh hoàn, tủy, tinh dịch.
thay đổi nội dung bởi: quangvinhn, 09-09-14 lúc 23:13
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số