III/ Quẻ dịch : vua Văn Vương đã chồng 8 tượng đơn lên nhau thành 64 quẻ Dịch
1. Quẻ Thiên:
Thiên trạch lý : kiền đoài (nhớ : thiên là kiền, trạch là đoài) - quẻ số 10
Thiên hỏa đồng nhân : kiền ly (nhớ : thiên là kiền, ly là hỏa) - quẻ số 13
Thiên lôi vô vọng : kiền chấn ( nhớ : thiên là trời, chấn là lôi) - quẻ số 25
Thiên phong cấu : kiền tốn (nhớ : thiên là kiền, tốn là phong) - quẻ số 44
Thiên thủy tụng : kiền khảm (nhớ : thiên là kiền, khảm là thủy) - quẻ số 6
Thiên sơn độn : kiền cấn (nhớ : thiên là kiền, cấn là sơn) - quẻ số 33
Thiên địa bĩ : kiền khôn (nhớ : thiên là kiền, địa là khôn) - quẻ số 12
Bát thuần kiền : kiền kiền (thuần kiền) - quẻ số 1
2. Quẻ Trạch:
Trạch hỏa cách : đoài ly ( nhớ : đoài là trạch, ly là hỏa) - quẻ số 49
Trạch lôi tùy : đoài chấn (nhớ : đoài là trạch, chấn là lôi) - quẻ số 17
Trạch phong đại quá : đoài tốn (nhớ : đoài là trạch, tốn là phong) - quẻ số 28
Trạch thủy khốn : đoài khảm (nhớ : đoài là trạch, khảm là thủy) - quẻ số 47
Trạch sơn hàm : đoài cấn (nhớ : đoài là trạch, cấn là sơn) - quẻ số 31
Trạch địa tụy : đoài khôn (nhớ : đoài là trạch, khôn là địa) - quẻ số 45
Trạch thiên quải : đoài khôn (nhớ đoài là trạch, kiền là thiên) - quẻ số 43
Đoài vi trạch : đoài đoài (thuần đoài) - quẻ số 58
3. Quẻ Hỏa:
Hỏa lôi phệ hạp : ly chấn (nhớ : ly là hỏa, chấn là lôi) - quẻ số 21
Hỏa phong đỉnh : ly tốn (nhớ : ly là hỏa, tốn là phong) - quẻ số 50
Hỏa thủy vị kế : ly khảm (nhớ : ly là hỏa, khảm là thủy) - quẻ số 64
Hỏa sơn lữ : ly cấn (nhớ : ly là hỏa, cấn là sơn) - quẻ số 56
Hỏa địa tấn : ly khôn (nhớ : ly là hỏa, khôn là địa) - quẻ số 35
Hỏa thiên đại hữu : ly kiền (nhớ : ly là hỏa, kiền là thiên) - quẻ số 14
Hỏa trạch khuê : ly đoài (nhớ : ly là hỏa, đoài là trạch) - quẻ số 38
Bát thuần ly : ly ly (thuần ly) - quẻ số 30
4. Quẻ Lôi:
Lôi phong hằng : chấn tốn (nhớ : chấn là lôi, tốn là phong) - quẻ số 32
Lôi thủy giải : chấn khảm (nhớ : chấn là lôi, khảm là thủy) - quẻ số 40
Lôi sơn tiểu quá : chấn cấn (nhớ : chấn là lôi, cấn là sơn) - quẻ số 62
Lôi địa dự : chấn khôn ( nhớ : chấn là lôi, khôn là địa) - quẻ số 16
Lôi thiên đại tráng : chấn kiền (nhớ : chấn là lôi, kiền là thiên) - quẻ số 34
Lôi trạch quí muội : chấn đoài (nhớ : chấn là lôi, đoài là trạch) - quẻ số 54
Lôi hỏa phong : chấn ly (nhớ : chấn là lôi, ly là hỏa) - quẻ số 55
Chấn vi lôi : chấn chấn (thuần chấn) - quẻ số 51
5. Quẻ Phong :
Phong thủy hoán : tốn khảm (nhớ : tốn là phong, khảm là thủy) quẻ số 59
Phong sơn tiệm : tốn cấn (nhớ : tốn là phong, cấn là sơn) - quẻ số 53
Phong địa quan : tốn khôn (nhớ : tốn là phong, khôn là địa) - quẻ số 20
Phong thiên tiểu súc : tốn kiền (nhớ : tốn là phong, kiền là thiên) - quẻ số 9
Phong trạch trung phu : tốn đoài (nhớ : tốn là phong, trạch là đoài) - quẻ số 61
Phong hỏa gia nhân : tốn ly (nhớ : tốn là phong, ly là hỏa) - quẻ số 37
Phong lôi ích : tốn chấn (nhớ : tốn là phong, chấn là lôi) - quẻ số 42
Tốn vi phong : tốn tốn (thuần tốn) - quẻ số 57
6. Quẻ Thủy :
Thủy sơn kiển : khảm tốn (nhớ : khảm là thủy, cấn là sơn) - quẻ số 39
Thủy địa tỷ : khảm khôn (nhớ : khảm là thủy, khôn là địa) - quẻ số 8
Thủy thiên nhu : khảm kiền (nhớ : khảm là thủy, kiền là thiên) - quẻ số 5
Thủy trạch tiết : khảm đoài (nhớ : khảm là thủy, đoài là trạch) - quẻ số 60
Thủy hỏa ký tế : khảm ly (nhớ : khảm là thủy, ly là hỏa) - quẻ số 63
Thủy lôi truân : khảm chấn (nhớ : khảm là thủy, chấn là lôi) - quẻ số 3
Thủy phong tĩnh : khảm tốn (nhớ khảm là thủy, tốn là phong) - quẻ số 48
Khảm vi thủy : khảm khảm (thuần khảm) - quẻ số 29
7. Quẻ Sơn :
Sơn địa bác : cấn khôn (nhớ : cấn là sơn, khôn là địa) - quẻ số 23
Sơn thiên đại súc : cấn kiền (nhớ : cấn là sơn, kiền là thiên) - quẻ số 26
Sơn trạch tổn : cấn đoài (nhớ : cấn là sơn, đoài là trạch) - quẻ số 41
Sơn hỏa bí : cấn ly (nhớ : cấn là sơn, ly là hỏa) - quẻ số 22
Sơn lôi di : cấn chấn (nhớ : cấn là sơn, chấn là lôi) - quẻ số 27
Sơn phong cổ : cấn tốn (nhớ : cấn là sơn, tốn là phong) - quẻ số 18
Sơn thủy mông : cấn khảm (nhớ : cấn là sơn, khảm là thủy) - quẻ số 4
Cấn vi sơn : cấn cấn (thuần cấn) - quẻ số 52
8. Quẻ Địa :
Địa thiên thái : khôn kiền (nhớ : khôn là địa, kiền là thiên) - quẻ số 11
Địa trạch lâm : khôn đoài (nhớ : khôn là địa, đoài là trạch) - quẻ số 19
Địa hỏa minh di : khôn ly (nhớ : khôn là địa, ly là hỏa) - quẻ số 36
Địa lôi phục : khôn chấn (nhớ : khôn là địa, chấn là lôi) - quẻ số 24
Địa phong thăng : khôn tốn (nhớ : khôn là địa, tốn là phong) - quẻ số 46
Địa thủy sư : khôn khảm (nhớ : khôn là địa, khảm là thủy) - quẻ số 7
Địa sơn khiêm : khôn cấn (nhớ : khôn là địa, cấn là sơn) - quẻ số 15
Khôn vi địa : khôn khôn (thuần khôn) - quẻ số 2
thay đổi nội dung bởi: htruongdinh, 10-09-09 lúc 22:15
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số