Tên đăng nhập:
Bạn đã có tài khoản chưa?
Quên mật khẩu?
  • Đăng nhập / Ghi danh

    kết quả từ 1 tới 10 trên 38

      Threaded View

      1. #8
        Tham gia ngày
        Nov 2010
        Đến từ
        Việt Nam
        Bài gửi
        2,279
        Cảm ơn
        99
        Được cảm ơn: 4,886 lần
        trong 1,467 bài viết

        Default

        Chào các bạn,
        Qua bài trên ta biết sơ lược về 24 Tiết Khí, nay chúng ta bàn đến Hậu Thiên Bát Quái phối 24 Tiết Khí.
        24 / 8 = 3. Vì vậy mỗi quái Hậu Thiên quản 3 Tiết Khí, liệt kê như sau:

        Dương Cục (Dương Độn)
        Khãm 1
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Đông Chí: *** 1 - 7 – 4
        Tiểu Hàn: *** 2 – 8 – 5
        Đại Hàn: **** 3 – 9 – 6

        Cấn 8
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Lập Xuân: *** 8 – 5 – 2
        Vũ Thủy: **** 9 – 6 – 3
        Kinh Chập: ** 1 – 7 – 4

        Chấn 3
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Xuân Phân:*** 3 – 9 - 6
        Thanh Minh:** 4 – 1 - 7
        Cốc Vũ:****** 5 – 2 – 8

        Tốn 2
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Lập Hạ:****** 4 – 1 - 7
        Tiểu Mãn:**** 5 – 2 - 8
        Mang Chủng:** 6 – 3 – 9

        Âm Cục (Âm Độn)
        Ly 9
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Hạ Chí:****** 9 – 3 – 6
        Tiểu Thử:**** 8 – 2 – 5
        Đại Thử: **** 7 – 1 – 4

        Khôn 2
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Lập Thu:***** 2 – 5 – 8
        Xử Thử:****** 1 – 4 - 7
        Hàn Lộ:****** 9 – 3 - 6


        Đoài 7
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Thu Phân:**** 7 – 1 - 4
        Hàn Lộ:****** 6 – 9 - 3
        Sương Giáng:* 5 – 8 – 2

        Càn 6
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Lập Đông:**** 6 – 9 – 3
        Tiểu Tuyết:** 5 – 8 – 2
        Đại Tuyết:*** 4 – 7 – 1


        Nếu ta quan sát các cục Thượng Trung Hạ, thì ta thấy Thượng Trung Hạ nguyên cách nhau 6 số, 6 số đây là 6 con Giáp. Dương độn thì đếm tới 6 số, âm độn thì đếm nghịch 6 số.
        Như Thượng nguyên khởi 5 thì 5,6,7,8,9, 1, trung nguyên là 2, lại đếm 6 số 2,3,4,5,6,7, vậy hạ nguyên là 8.
        Tức mỗi nguyên Thượng Trung Hạ cách nhau 6 con Giáp tức 60 Can Chi.

        Mỗi quẻ là 3 tiết, cục khởi đầu của số Lạc của quẻ Hậu Thiên Bát Quái (tức Khãm 1, Cấn 8, Chấn 3, Tốn 4, Ly 9, Khôn 2, Đoài 7, Càn 6), hai tiết tới mỗi tiết tăng 1 nếu là dương độn, giãm 1 nếu là âm độn. Như vậy ta chỉ cần nhớ quẻ nào quản 3 tiết nào, và số Lạc của quẻ (Hậu Thiên) thì có thể tính ra tiết nào, thượng trung hạ nguyên thuộc độn mấy cục.
        Dương độn thì lúc nào củng bắt đầu từ Đông Chí, âm độn thì bắt đầu từ tiết Hạ Chí.

        Phía trên là 24 Tiết Khí phối quái của Kỳ Môn Độn Giáp.

        Thấu Địa Kỳ Môn, an bày 8 tiết chính, Lập Đông, Đông Chí, Lập Xuân, Xuân Phân, Lập Hạ, Hạ Chí, Lập Thu, Thu Phân vào giữa tám quẻ Hậu Thiên, cho nên 24 Tiết Khí trong Thấu Địa Kỳ Môn lùi lại 1 tiết,
        liệt kê như sau:

        Dương Cục (Dương Độn)
        Khãm 1
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Đại Tuyết:*** 4 – 7 – 1
        Đông Chí: *** 1 - 7 – 4
        Tiểu Hàn: *** 2 – 8 – 5

        Cấn 8
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Đại Hàn: **** 3 – 9 – 6
        Lập Xuân: *** 8 – 5 – 2
        Vũ Thủy: **** 9 – 6 – 3

        Chấn 3
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Kinh Chập: ** 1 – 7 – 4
        Xuân Phân:*** 3 – 9 - 6
        Thanh Minh:** 4 – 1 - 7

        Tốn 2
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Cốc Vũ:****** 5 – 2 – 8
        Lập Hạ:****** 4 – 1 - 7
        Tiểu Mãn:**** 5 – 2 - 8

        Âm Cục (Âm Độn)
        Ly 9
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Mang Chủng:** 6 – 3 – 9
        Hạ Chí:****** 9 – 3 – 6
        Tiểu Thử:**** 8 – 2 – 5

        Khôn 2
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Đại Thử: **** 7 – 1 – 4
        Lập Thu:***** 2 – 5 – 8
        Xử Thử:****** 1 – 4 - 7

        Đoài 7
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Hàn Lộ:****** 9 – 3 - 6
        Thu Phân:**** 7 – 1 - 4
        Hàn Lộ:****** 6 – 9 - 3

        Càn 6
        ------------- Th, Tr, Hạ
        Sương Giáng:* 5 – 8 – 2
        Lập Đông:**** 6 – 9 – 3
        Tiểu Tuyết:** 5 – 8 – 2


        24 Tiết khí phối quái như trên củng được ứng dụng tron Thấu Địa Long lâm Liên Sơn Quái.

        Thời tiết có khi đến sớm khi đến muộn, cho nên trong Kỳ Môn Độn Giáp có phép tính Siêu Thần Tiếp Khí, nhưng trong Thấu Địa Kỳ Môn thì không dùng, bỡi vì 60 long phối Tiết Khí là bất di bất dịch.

        60 long được phối với 24 tiết như sau:

        Khãm 1
        ----------------------------------------------- Th, Tr, Hạ
        Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý:******** Đại Tuyết:*** 4 – 7 – 1
        Canh Tý, Nhâm Tý:**************** Đông Chí: *** 1 - 7 – 4 (Dương Độn)
        Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu:******** Tiểu Hàn: *** 2 – 8 – 5

        Cấn 8
        ----------------------------------------------- Th, Tr, Hạ
        Tân Sửu, Quý Sửu:**************** Đại Hàn:***** 3 – 9 – 6
        Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần:***** Lập Xuân:**** 8 – 5 – 2
        Nhâm Dần, Giáp Dần:************** Vũ Thủy: **** 9 – 6 – 3

        Chấn 3
        ----------------------------------------------- Th, Tr, Hạ
        Đinh Mão, Kỷ Mão, Tân Mão:******* Kinh Chập: ** 1 – 7 – 4
        Quý Mão, Ất Mão:***************** Xuân Phân:*** 3 – 9 - 6
        Mậu Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thìn:** Thanh Minh:** 4 – 1 - 7

        Tốn 2
        ----------------------------------------------- Th, Tr, Hạ
        Giáp Thìn, Bính Thìn:************ Cốc Vũ:****** 5 – 2 – 8
        Kỷ Tỵ, Tân Tỵ, Quý Tỵ:*********** Lập Hạ:****** 4 – 1 - 7
        Ất Tỵ, Đinh Tỵ:****************** Tiểu Mãn:**** 5 – 2 - 8

        Ly 9
        ----------------------------------------------- Th, Tr, Hạ
        Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ:**** Mang Chủng:** 6 – 3 – 9
        Bính Ngọ, Mậu Ngọ:*************** Hạ Chí:****** 9 – 3 – 6 (Âm Độn)
        Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi:******** Tiểu Thử:**** 8 – 2 – 5

        Khôn 2
        ----------------------------------------------- Th, Tr, Hạ
        Đinh Mùi, Kỷ Mùi:**************** Đại Thử: **** 7 – 1 – 4
        Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân:* Lập Thu:***** 2 – 5 – 8
        Mậu Thân, Canh Thân:************* Xử Thử:****** 1 – 4 - 7

        Đoài 7
        ----------------------------------------------- Th, Tr, Hạ
        Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu:******* Hàn Lộ:****** 9 – 3 - 6
        Kỷ Dậu, Tân Dậu:***************** Thu Phân:**** 7 – 1 - 4
        Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất:** Hàn Lộ:****** 6 – 9 - 3

        Càn 6
        ----------------------------------------------- Th, Tr, Hạ
        Canh Tuất, Nhâm Tuất:************ Sương Giáng:* 5 – 8 – 2
        Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi:******** Lập Đông:**** 6 – 9 – 3
        Tân Hợi, Quý Hợi:**************** Tiểu Tuyết:** 5 – 8 – 2
        thay đổi nội dung bởi: VinhL, 03-08-12 lúc 04:46
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      2. Có 14 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:

        annhien (06-09-13),Hoa Tử Vi (24-06-13),HoanPhuc2112 (15-06-17),HVQ (08-10-12),leostar79 (17-01-17),ngochoailyso (03-08-12),nguyentram (03-08-12),smilesfinder (03-12-12),sonthuy (05-08-12),thiên thư (22-08-12),thienphuckiti (04-02-13),thucnguyen (06-08-12),trampervn (28-10-16),trandoan (31-07-18)

      Tags for this Thread

      Quuyền Hạn Của Bạn

      • Bạn không thể gửi đề tài mới
      • Bạn không thể gửi trả lời
      • Bạn không thể gửi đính kèm
      • Bạn không thể sửa bài viết của mình
      •