Nguyên văn bởi
VinhL
Thôi thì để VinhL giúp các bạn một phương pháp đơn giản gọi là Lạc Việt
Thiên Địa Chỉ để nhớ các quẻ thuộc họ (hay Tượng) gì, thế hào ở đâu, thuộc
Bát San (trong Bát Trạch).
Lạc Việt Thiên Địa Chỉ
Càn Khôn Nhị Chỉ Trung.
Hai ngón tay, mỗi ngón tay (hai ngón nào củng được) dùng ngấn để đếm
các quẻ Đơn như sau:
Ngón 1-----Ngón 2
[1 Thiên]---[4 Địa--]
[2 Phong]--[5 Lôi---]
[3 Sơn---]--[6 Trạch]
[8 Hỏa---]--[7Thũy-]
Ngón 1 đếm từ trên xuống là Thiên Phong Sơn Hỏa (hay là Trời Gió Núi Lửa cho dể nhớ).
Ngón 2 đếm từ trên xuống là Địa Lôi Trạch Thũy (hay là Đất Động Đầm Nước cho dể nhớ).
Số là thứ tự trong Họ như Họ Kiền (Tượng Kiền) thì có
1 Bát Thuần Kiền
2 Thiên Phong Cấu
3 Thiên Sơn Độn
4 Thiên Địa Bỉ
5 Phong Địa Quan
6 Sơn Địa Bác
7 Họa Địa Tấn
8 Hỏa Thiên Đại Hữu
Cách đếm có hai chiều, chiều thuận (+) đi từ trên xuống dưới, chiều nghịch đi từ dưới lên trên.
Ngón 1-----Ngón 2
[+ Thiên]---[+ Địa--]
[- Phong]---[- Lôi---]
[+ Sơn--]---[+ Trạch]
[- Hỏa---]---[-Thũy-]
Tức Thiên Địa Sơn Trạch đếm thuận từ trên xuống, Phong Lôi HỏaThũy đếm tứ dưới lên.
Một quẻ trùng thì có quẻ Đơn Ngoại và quẻ Đơn Nội. Ta dùng quẻ Đơn để lấy Tượng hay Họ.
Các quẻ:
1,2,3 thì Quẻ Ngoại làm Tượng
8 thì Quẻ Nội làm Tượng
4,5,6,7 thì Quẻ Đối Nội làm Tượng
Thiên Địa đối nhau, Phong Lôi đối nhau, Sơn Trạch đối nhau, Hỏa Thũy đối nhau.
Trong phép bốc Dịch thì Hành của Tượng được dùng để so sánh với Hành của Chi (Nạp Giáp Can Chi) để lập Lục Thân cho các Hào. Hành của Tượng là ta: đồng hành với ta thì Huynh Đệ, sinh Ta Phụ Mẩu, ta khắc là Thê Tài, khắc ta là Quan Quỉ, ta sinh là Tử Tôn. Sau đó ghi Thế và Ứng, vv.....
Thí dụ quẻ Phong Sơn, ta lấy Phong làm điểm góc nhé.
Ta đếm thứ tự 1,2,3,8,4,5,6,7
Ngón 1-----Ngón 2
[2 Thiên]----[5 Địa--]
[1 Phong]---[4 Lôi---]
[8 Sơn---]---[7 Trạch]
[3 Hỏa---]---[6Thũy-]
Ta bấm đốt Phong, Phong là - tức đếm nghịch từ dưới lên trên.
Ta đếm quẻ Phong là Ngoại Quái như sau:
1 Phong Phong (Bát Thuần), quẻ Ngoại làm Tượng tức Phong hay Tốn Mộc
2 Phong Thiên, Tượng Phong hay Tốn Mộc
3 Phong Hỏa, Tượng củng là Tốn Mộc (vì quẻ 1,2,3 lấy quẻ Ngoại làm Tượng)
8 Phong Sơn, Tượng là quẻ Nội tức Sơn hay Cấn Thổ
Sang ngón hai ta bấm ngấn đối với Phong là Lôi bắt đầu đếm 4
4 Phong Lôi, Tượng là Đối Nội tức Phong hay Tốn Mộc (Đối với Lôi là ngấn Phong)
5 Phong Địa, Tượng là Đối Nội tức Thiên hay Kiền Kim (Đối với Địa là ngấn Thiên)
6 Phong Thũy, Tượng là Đối Nội tức Hỏa hay Ly Hỏa (Đối với Thũy là ngấn Hỏa)
7 Phong Trạch, Tượng là Đối Nội tức Sơn hay Cấn Thổ (Đối với Trạch là ngấn Sơn)
Tóm lại các quẻ 1,2,3 Tượng là quẻ Ngoại, 8 Tượng là quẻ Nội, 4,5,6,6 Tượng là quẻ Đối với quẻ Nội.
Ta củng có thể dùng quẻ Sơn để đếm cho Phong Sơn tức bằng cách lấy quẻ Nội làm gốc như sau:
Sơn là + đếm thuận từ trên xuống
Ngón 1-----Ngón 2
[3 Thiên]----[6 Địa--]
[8 Phong]---[7 Lôi---]
[1 Sơn---]---[4 Trạch]
[2 Hỏa---]---[5Thũy-]
1 Sơn Sơn Bát Thuần quẻ Ngoại làm Tượng tức là Tượng Sơn Cấn
2 Hỏa Sơn, Tượng Hỏa
3 Thiên Sơn, Tượng là Thiên
8 Phong Sơn, Tượng là Sơn
4 Trạch Sơn, Tượng là Trạch (Đối với Sơn là ngấn Trạch)
5 Thũy Sơn, Tượng củng là Trạch
6 Địa Sơn, Tượng củng là Trạch
7 Lôi Sơn, Tượng củng là Trạch (quẻ 4,5,6,7 Tượng là Đối Nội tức đều là Tượng Trạch)
Thí dụ quẻ Trạch Phong
Ngấn Trạch là + nên ta đếm từ trên xuống dưới.
Ngón 1-----Ngón 2
[6 Thiên]----[3 Địa--]
[7 Phong]---[8 Lôi---]
[4 Sơn---]---[1 Trạch]
[5 Hỏa---]---[2Thũy-]
1 Trạch Trạch Bát Thuần Tượng Trạch (Đoài)
2 Trạch Thũy Tượng Trạch
3 Trạch Địa Tượng Trạch (quẻ 1,2,3 Tượng là quẻ Ngoại)
8 Trạch Lôi Tượng là quẻ Nội tức Lôi
4 Trạch Sơn Tượng là Đối Nội tức Trạch
5 Trạch Hỏa Tượng là Thũy
6 Trạch Thiên Tượng là Địa
7 Trạch Phong Tượng là Lôi (4,5,6,7 Tượng là Đối Nội)
Nếu ta đếm Phong là quẻ Nội thì như sau:
Ngấn Phong là - tức đếm nghịch từ dưới lên
Ngón 1-----Ngón 2
[2 Thiên]----[5 Địa--]
[1 Phong]---[4 Lôi---]
[8 Sơn---]---[7 Trạch]
[3 Hỏa---]---[6Thũy-]
1 Phong Phong Bát Thuần, Tượng Phong
2 Thiên Phong Tượng Thiên
3 Hỏa Phong Tượng Hỏa
8 Sơn Phong Tượng Phong
4 Lôi Phong Tượng Lôi
5 Địa Phong Tượng Lôi
6 Thũy Phong Tượng Lôi
7 Trạch Phong Tượng Lôi.
Tóm Lại 2 Ngón Thiên Địa
Ngón 1-----Ngón 2
[+,1Thiên]---[+,4 Địa--]
[-,2 Phong]---[- ,5 Lôi---]
[+,3 Sơn--]---[+,6 Trạch]
[-,8 Hỏa---]---[-,7 Thũy-]
Lấy Thế Hào
1 Thế 6, 2 Thế 1, 3 Thế 2, 8 Thế 3
4 Thế 3, 5 Thế 4, 6 Thế 5, 7 Thế 4
Cách Đếm Bát San (Bát Trạch)
1 Phục, 2 Họa, 3 Thiên, 8 Tuyệt
4 Diên, 5 Quỷ, 6 Sinh, 7 Sát
Phục là Phục Vị, Họa là Họa Hại, Thiên là Thiên Y, Tuyệt là Tuyện Mạng, Diên là Diên Niên, Sinh là Sinh Khí, Sát là Lục Sát.