Chữ B

Băng Tiêu : 03 - 43 - 83

Chữ C

Cửu Thổ Quy :38*78 ghép 9 Hoặc 09*90 (Cửu Không )
Câu trận 11 - 51 - 91

Chữ D

Dương Công Kị : 04 - 44 - 84
Dịch Mả : 12 - 52 - 92

Chữ Đ

Địa Tài - Địa tạc :39 - 79 ; 38 - 78
Đại Hao- Tiểu Hao - Lộc khố :33*73

Chữ T

Thiên Đức : 79
Thiên : 37 - 77
Thiên Đức hợp : :37 - 77 - 38 - 78 - 39 - 79
Trùng Tang : 05 - 45 - 85
Thiên Mã : 12 - 92
Thổ Phủ - Đai Hồng Sa - Tiểu Hong Sa : 38 - 78
TIỂU - ĐẠI Khong Vong : 03 - 43 - 83
Thu Tử- Sinh Khi - Quan Nhật : Mạnh Ông trời ( 37 - 77 )
Trùng Phục : 05 - 45 - 85
Tam Tang : 22 - 62
Thiên Tặc 03 - 43 - 83


Chữ L

Lục Bất Thành : 26
Lỗ Ban Sát : 20 - 60
Ly Sào Ly Sang : 21 - 22 - 61 - 62

Chữ N

Nguyệt Hỏa :27 - 67 ghép 8
Nguyệt Đức Hợp :08 - 48 - 88
Ngọc Đường : 20 60

Chữ M

Mãn Đức Tinh : 32 - 72
Minh Đừơng : 08 - 48 - 88
Minh Tinh : 21 - 61
Mậu Thương : 19 - 59 - 99
Mão Thìn : 40 - 80 - 33 - 73

Chữ H

Hoạt Diệu - Hoàng Ân : 16 - 56 - 96
Huyền Vũ - Lôi Công : Mèo + Hạc
Hoat Diệu : 25 - 65
Giải Thần - Thiên thủy - Thần cách : Bộ 5 ông
U Vi Tinh - Mậu Thương : 19 - 59 - 99
Ích Hậu : Ong - Bướm
Không Phòng : 00
Sát công : 31 - 71
Phục Sinh : 39 - 79
Phủ Đầu Đất : 32

-------------------------------------------
Huynh Vinhlam có sách Hán hay sách Việt nào Giải thích ý nghĩa của Các Sao Trong Ngọc Hạp thông thư không ...

Có thì huynh cho đệ 1 ít tài liệu đệ tham khảo nha ...

Đệ chỉ mới biết vài Sao Ý nghĩa như : Tư Mệnh ( Táo )
Còn về ứng dụng của Sao theo Kỳ Môn thi huynh mở trang thoigian.vn ra nhé Qua có sao Theo Ngày là Mãn Đức Tinh = 32 - 72

KQXS Miền Nam có đầu Giải Tám 72 :D

Sách Vn chắc là ko có sách nào giải thích ra ý nghĩa từng sao - Người bây giờ chắc cũng ko ai biết ... May ra chỉ có sách Hán