huyền không lục pháp áo nghĩa
tam nguyên khí vận , bổn hồ hà đồ 。 tam nguyên phương vị , bất ngoại hồ lạc thư 。
tiên thiên đáo , hậu thiên bất đáo , kì hiệu phi thần 。 hậu thiên đáo , tiên thiên bất lai , kì nghiệm mạc ứng 。
hà đồ nhất lục , tam bát , nhị thất , tứ cửu
nhất lục dụ đông , tam bát dụ xuân , nhị thất dụ hạ , tứ cửu dụ thu
đông đương lệnh ai giả vi xuân , khứ giả vi thu , đối giả thất lệnh vi hạ
xuân đương lệnh ai giả vi hạ , khứ giả vi đông , đối giả thất lệnh vi thu
hạ đương lệnh ai giả vi thu , khứ giả vi xuân , đối giả thất lệnh vi đông
thu đương lệnh ai giả vi đông , khứ giả vi hạ , đối giả thất lệnh vi xuân
nhất lục , tam bát , nhị thất , tứ cửu sở dụng tại hậu thiên
nhất khảm thủy hỏa , lục can thiên địa , tam chấn phong lôi , bát cấn san trạch
nhị khôn thiên địa , thất đoái san trạch , tứ tốn phong lôi , cửu li thủy hỏa
cử nhất vận vi lệ
nhất lục vi đương lệnh , dụng thủy hỏa thiên địa chủ san long , ai giả tam bát , dụng phong lôi san trạch
tứ cửu vi thất lệnh , dụng phong lôi thủy hỏa chủ thủy long , ai giả nhị thất , dụng thiên địa san trạch
sở dĩ nhất vận thủy hỏa quái vi vượng tài vượng đinh cục san trạch quái thứ chi , phong lôi quái dĩ vượng tài vi chủ , thiên địa quái dĩ vượng đinh vi chủ
hà đồ lạc thư sổ chi tương thông , ngũ hành bất thông , hà đồ dụ tứ quý , lạc thư dụ bát phương
hà đồ nhất lục vi thủy tam bát vi mộc nhị thất vi hỏa tứ cửu vi kim
lạc thư nhất vi thủy tam vi mộc thử đồng lạc thư , lục vi kim , bát vi thổ , tứ vi mộc , cửu vi hỏa , nhị vi thổ , thất vi kim
nhất lục tam bát dụng chánh linh đồ , nhị thất tứ cửu dụng linh chánh đồ , thử xử dụng hà đồ chi sổ , dụng tiên thiên quái vận sổ
nhất tam thất cửu dụng đối cung , nhị tứ lục bát dụng bổn cung , thử xử dụng lạc thư chi sổ
nhất chi cửu tứ , nhị chi nhị thất , tam chi thất nhị , tứ chi tứ cửu
lục chi lục nhất , thất chi tam bát , bát chi bát tam , cửu chi nhất lục , thử xử tiên dụng lạc thư hậu dụng hà đồ chi sổ
nhất tam thất cửu đối ứng94 ,72 ,38 ,16
nhị tứ lục bát đối ứng27 ,49 ,61 ,83 , thử xử dụng lạc thư đối ứng hậu thiên đồ
nhất lục tam bát đối ứng94 ,61 ,72 ,83
nhị thất tứ cửu đối ứng27 ,38 ,49 ,16 , thử xử dụng lạc thư đối ứng tiên thiên đồ
phối hợp huyền không áo nghĩa , phi đan luận nhất vận nhất kim long , nhất vận bát long các hữu sở dụng
tiên thiên đồ , can đoái vi thái dương , li chấn vi thiểu dương , khôn cấn vi thái âm , khảm tốn vi thiểu âm
lạc thư đồ , cửu tứ vi thái dương , tam bát vi thiểu dương , lục nhất vi thái âm , thất nhị vi thiểu âm
cổ hà đồ , nhị thất vi thái dương , tam bát vi thiểu dương , nhất lục vi thái âm , tứ cửu vi thiểu âm
hậu thiên đồ , tốn li khôn đoái âm nhất phiến , can khảm cấn chấn dương nhất phiến
hà đồ dĩ thì , lạc thư dĩ vị , thì chi tiên hậu , vị chi thượng hạ
lạc thư phản ứng cầu thể thượng hạ vận động , nhất tam thất cửu vi cầu thượng , nhị tứ lục bát vi cầu hạ , cầu thượng chủ thuận hành , cầu hạ chủ nghịch hành
thần tuất vi giới , nhất lục tam bát vận dụng chánh linh đồ , thử tượng hoàng đạo chi nam , nhị thất tứ cửu vận dụng linh chánh đồ , thử tượng hoàng đạo chi bắc
thử thủ hà đồ đối ứng hậu thiên đồ , nhất lục tam bát dụ dương nhất phiến , nhị thất tứ cửu dụ âm nhất phiến
nhất tam thất cửu phong cầu thượng , kim long vận hành quỹ tích9731 , nhị tứ lục bát phong cầu hạ , kim long vận hành quỹ tích2468
9 dữ3 tương đối ,7 dữ1 tương đối ,9 vượng tắc3 suy ,7 vượng tắc1 suy , thủ hà đồ tương đối
9 dữ4 hợp ,3 dữ8 hợp ,7 dữ2 hợp ,1 dữ6 hợp , đồng vượng tắc vượng , đồng suy tắc suy ,9 vượng tắc4 vượng ,3 suy tắc8 suy
cử hiện thì bát vận vi lệ
-- lạc thư đồ--=-- kim long vị--=-- vượng suy đồ--
- tứ- cửu- nhị-=- tứ- cửu- nhị-=- suy- suy- vượng-
- tam- ngũ- thất-=- tam- ngũ- thất-=- vượng- trung- vượng-
- bát- nhất- lục-=- kim- nhất- lục-=- vượng- suy- suy-
bát vận thủ cấn vi kim long ( thử xử chỉ thủy long ) ,8 vượng tắc3 vượng ,8 hậu ai2 ,2 sanh tắc7 sanh ,8 dữ4 tương đối ,8 vượng tắc4 suy
4 dữ9 hợp ,4 suy tắc9 suy ,4 hậu ai6 ,6 diệc vi suy ,1 dữ6 hợp ,1 diệc vi suy
bát vận dụng chánh linh đồ , san trạch , thiên địa , phong lôi quái khả vượng tài
linh đường dữ chánh san
linh thần dữ chánh thần
nhất tam lục bát dụng chánh linh đồ
nhị tứ thất cửu dụng linh chánh đồ
thủy vận ai tinh thủ đối cung
san vận ai tinh thủ bổn cung
nhất lục , nhị thất , tam bát , tứ cửu
vượng sanh suy thối , vượng sanh suy thối , vượng sanh suy thối , vượng sanh suy thối
nhất tam thất cửu , tam thất cửu nhất , thất cửu nhất tam , cửu nhất tam thất thủ hùng
lục bát nhị tứ , bát nhị tứ lục , nhị tứ lục bát , tứ lục bát nhị phối thư
vượng sanh suy thối , vượng sanh suy thối , vượng sanh suy thối , vượng sanh suy thối
nhị tứ lục bát , tứ lục bát nhị , lục bát nhị tứ , bát nhị tứ lục thủ hùng
thất cửu nhất tam , cửu nhất tam thất , nhất tam thất cửu , tam thất cửu nhất phối thư
nhất nhị tam tứ lục thất bát cửu lạc thư sổ
nhất nhị tam tứ lục thất bát cửu san vận ai tinh
cửu bát thất lục tứ tam nhị nhất thủy vận ai tinh
nhất nhị tam tứ ngũ lục thất bát cửu tiên thiên lạc thư ( trung ngũ thái cực chi tượng ngũ hữu vị diệc hữu quái )
nhất nhị tam tứ ngũ lục thất bát cửu hậu thiên lạc thư ( trung ngũ hoàng cực chi tượng ngũ hữu vị nhi vô thật )
nhất nhị tam tứ ngũ lục thất bát cửu khí vận lạc thư ( nhị nguyên bát vận bất dụng ngũ vận , dĩ ngũ ẩn vu san thủy vận giao biến chi trung )
nhất nhị tam tứ ngũ lục thất bát cửu khí vận hà đồ ( dụng ngũ dĩ định cực , thập hữu danh nhi vô vị )
nhất nhị tam tứ ngũ lục thất bát cửu san vận ai tinh ( ai tinh bất dụng trung ngũ , ngũ tồn kì vị )
cửu bát thất lục ngũ tứ tam nhị nhất thủy vận ai tinh ( ai tinh bất dụng trung ngũ , ngũ tồn kì vị )
hiện thì bát vận
cử san vận ai tinh lệ , thủy vận ai tinh diệc đồng thử thôi
nhất nhị tam tứ ngũ lục thất bát cửu san vận ai tinh
thất bát cửu nhất nhị tam tứ ngũ lục hà đồ vận sổ , hà đồ trung thập vi tiến vị chi sổ , hữu danh nhi vô vị
bát vi đương lệnh ai tinh , cửu nhất nhị tam y thứ dĩ vượng , thất lục ngũ tứ y thứ dĩ suy
biện ai tinh trung ngũ vi hà vị ? ngũ vi phụ mẫu chi vị
hậu thiên lạc thư trung bát dữ thất đối , hà đồ vận sổ tức ngũ dữ tứ đối
hậu thiên lạc thư trung cửu dữ nhất đối , hà đồ vận sổ tức lục dữ thất đối
hậu thiên lạc thư trung tam dữ tứ đối , hà đồ vận sổ tức cửu dữ nhất đối
hậu thiên lạc thư trung nhị dữ lục đối , hà đồ vận sổ tức bát dữ tam đối
hà đồ sổ trung lục thất bát cửu đối ứng ai tinh xử giai khả bố san
thử luận dĩ bất đan chỉ nhất lục tam bát , nhị thất tứ cửu dụng chánh linh , linh chánh lưỡng đồ ngôn
tinh vận long đồ bát cục
-- lạc thư đồ--
- tứ- cửu- nhị-
- tam- ngũ- thất-
- bát- nhất- lục-
- san- thủy- san-=- san- san- san-=- san- san- thủy-=- san- san- thủy-
- san- nhất- thủy-=- san- nhị- thủy-=- san- tam- thủy-=- thủy- tứ- san-
- thủy- san- thủy-=- thủy- thủy- thủy-=- san- thủy- thủy-=- san- thủy- thủy-
- thủy- san- thủy-=- thủy- san- thủy-=- thủy- san- san-=- thủy- thủy- san-
- thủy- lục- san-=- san- thất- thủy-=- san- bát- thủy-=- san- cửu- thủy-
- san- thủy- san-=- san- thủy- san-=- thủy- thủy- san-=- thủy- san- san-
tinh khí vượng suy đồ
nhất vận
nhất nhị tam tứ lục thất bát cửu
cửu bát thất lục tứ tam nhị nhất
vượng vượng vượng vượng suy suy suy suy
nhị vận
nhất nhị tam tứ lục thất bát cửu
cửu bát thất lục tứ tam nhị nhất
suy vượng vượng vượng vượng suy suy suy
tam vận
nhất nhị tam tứ lục thất bát cửu
cửu bát thất lục tứ tam nhị nhất
suy suy vượng vượng vượng vượng suy suy
tứ vận
nhất nhị tam tứ lục thất bát cửu
cửu bát thất lục tứ tam nhị nhất
suy suy suy vượng vượng vượng vượng suy
lục vận
nhất nhị tam tứ lục thất bát cửu
cửu bát thất lục tứ tam nhị nhất
suy suy suy suy vượng vượng vượng vượng
thất vận
nhất nhị tam tứ lục thất bát cửu
cửu bát thất lục tứ tam nhị nhất
vượng suy suy suy suy vượng vượng vượng
bát vận
nhất nhị tam tứ lục thất bát cửu
cửu bát thất lục tứ tam nhị nhất
vượng vượng suy suy suy suy vượng vượng
cửu vận
nhất nhị tam tứ lục thất bát cửu
cửu bát thất lục tứ tam nhị nhất
vượng vượng vượng suy suy suy suy vượng