-
27-10-16, 07:57 #21
Nhật Cầm
Nhật cầm khỡi đầu Hư Nhật Thử ngày Giáp Tý, như Niên Cầm.
Nếu ta sắp thứ tự của 28 tú thành nhóm 12 cầm, khỡi đầu bằng Hư Nhật Thử, như sau:
Chi:-----Tý---Sửu---Dần--Mão----Thìn-Tỵ----Ngọ--Mùi----Thân-Dậu---Tuất-Hợi
Ngươn 1: Hư—--Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy—-Sâm--Tỉnh
---------Quỷ--Liễu—-Tinh-Trương-Dực--Chẩn--Giác-Cang---Đê---Phòng-Tâm--Vĩ
---------Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ-----Hư---Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão
---------Tất--Chủy—-Sâm--Tỉnh---Quỷ--Liễu--Tinh-Trương-Dực--Chẩn--Giác-Cang
---------Đê—--Phòng-Tâm--Vĩ-----Cơ---Đẩu—--Ngưu-Nữ-----Hư---Nguy--Thất-Bích
Ngươn 2: Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh---Quỷ--Liễu--Tinh-Trương
---------Dực--Chẩn--Giác-Cang---Đê---Phòng-Tâm--Vĩ-----Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ
---------Hư---Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh
---------Quỷ--Liễu--Tinh-Trương-Dực--Chẩn--Giác-Cang---Đê---Phòng-Tâm--Vĩ
---------Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ-----Hư—--Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão
Ngươn 3: Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh---Quỷ--Liễu--Tinh-Trương-Dực--Chẩn--Giác-Cang
---------Đê---Phòng-Tâm--Vĩ-----Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ-----Hư---Nguy--Thất-Bích
---------Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh---Quỷ--Liễu--Tinh-Trương
---------Dực--Chẩn--Giác-Cang---Đê---Phòng-Tâm--Vĩ-----Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ
---------Hư---Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh
Ngươn 4: Quỷ--Liễu--Tinh-Trương-Dực--Chẩn--Giác-Cang---Đê---Phòng-Tâm--Vĩ
---------Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ-----Hư---Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão
---------Tất--Chủy—Sâm---Tỉnh---Quỷ--Liễu--Tinh-Trương-Dực--Chẩn--Giác-Cang
---------Đê---Phòng-Tâm--Vĩ-----Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ-----Hư---Nguy--Thất-Bích
---------Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh---Quỷ--Liễu--Tinh-Trương
Ngươn 5: Dực--Chẩn--Giác-Cang---Đê---Phòng-Tâm--Vĩ-----Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ
---------Hư---Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh
---------Quỷ--Liễu--Tinh-Trương-Dực--Chẩn--Giác-Cang---Đê---Phòng-Tâm--Vĩ
---------Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ-----Hư---Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão
---------Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh---Quỷ--Liễu--Tinh-Trương-Dực--Chẩn--Giác-Cang
Ngươn 6: Đê---Phòng-Tâm--Vĩ-----Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ-----Hư---Nguy--Thất-Bích
---------Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh---Quỷ--Liễu--Tinh-Trương
---------Dực--Chẩn--Giác-Cang---Đê---Phòng-Tâm--Vĩ-----Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ
---------Hư---Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh
---------Quỷ--Liễu--Tinh-Trương-Dực--Chẩn--Giác-Cang---Đê---Phòng-Tâm--Vĩ
Ngươn 7: Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ-----Hư---Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão
---------Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh---Quỷ--Liễu--Tinh-Trương-Dực--Chẩn--Giác-Cang
---------Đê---Phòng-Tâm--Vĩ-----Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ-----Hư---Nguy--Thất-Bích
---------Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy--Sâm--Tỉnh---Quỷ--Liễu--Tinh-Trương
---------Dực--Chẩn--Giác-Cang---Đê---Phòng-Tâm--Vĩ-----Cơ---Đẩu---Ngưu-Nữ
Ngươn 1: Hư---Nguy--Thất-Bích---Khuê-Lâu---Vị---Mão----Tất--Chủy—Sâm---Tỉnh
..........................
Cũng như Niên Cầm, chúng ta sẻ thấy rằng 4 nhóm Tam Hợp sẻ nằm vào các bộ Tú như sau:
Nhóm Hư Khuê Tất Quỷ Dực Đê Cơ đều trực ở tam hợp Thân Tý Thìn
Nhóm Chủy Liểu Chẩn Phòng Đẩu Nguy Lâu đều trực ở tam hợp Tỵ Dậu Sửu
Nhóm Vị Sâm Tinh Giác Tâm Ngưu Thất đều trực ở tam hợp Dần Ngọ Tuất
Nhóm Bích Mão Tỉnh Trương Cang Vĩ Nử đều trực ở Hợp Mão Mùi.
Nhóm Thân Tý Thìn thì có
Hư Nhật Thử , 虚日鼠
Khuê Mộc Lang , 奎木狼
Tất Nguyệt Ô, 毕月乌
Quỷ Kim Dương (Mùi), 鬼金羊
Dực Hỏa Xà (Tỵ), 翼火蛇
Đê Thổ Bức, 氐土貉
Cơ Thũy Báo, 箕水豹
Nay sắp xếp lại theo thứ tự các ngày trong tuần
Chú Nhật = Nhật (Sunday)
Thứ Hai = Nguyệt (Monday)
Thứ Ba = Hỏa (Tuesday)
Thứ Tư = Thủy (Wednesday)
Thứ Năm = Mộc (Thursday)
Thứ Sáu = Kim (Friday)
Thứ Bảy = Thổ (Saturday)
Ta sẻ có thứ tự của nhóm Thân Tý Thìn theo thứ tự các ngày trong tuần như sau:
Hư 虚, Tất 毕, Dực 翼, Cơ 箕, Khuê 奎, Quỷ 鬼,Đê 氐
Làm tương tự cho các nhóm còn lại thì ta sẻ 4 câu thơ để có thể tìm Nhật Tú theo 4 nhóm Tam Hợp như sau:
Thân Tý Thìn: Hư 虚, Tất 毕, Dực 翼, Cơ 箕, Khuê 奎, Quỷ 鬼,Đê 氐
Tỵ Dậu Sửu: Phòng 房, Nguy 危, Chủy 觜, Chẩn 轸, Đấu 斗, Lâu 娄, Liễu 柳
Dần Ngọ Tuất: Tinh 星, Tâm 心, Thất 室, Sâm 参, Giác 角, Ngưu 牛, Vị 胃
Hợi Mão Mùi: Mão 昴, Trương 张, Vĩ 尾, Bích 尾, Tĩnh 井, Cang 亢, Nử 女
Như vậy thì ta có thể xem Âm Lịch để biết Chi của Ngày là gì, sau đó chiếu theo ngày trong tuần mà được Nhật Tú vậy.
Thí dụ:
Hôm nay là Thứ Năm, 27 tháng 10, 2016 DL, tức Năm Bính Thân Tháng Mậu Tuất Ngày Nhâm Ngọ.
(2016 + 15) mod 28 = 15, tức Niên Cầm là Khuê
2016 Âm Lịch là năm Bính Thân, thuộc con Giáp Ngọ, tức Can Chi thứ 31, Bính Thân là Can Chi thứ 33, trừ đi 1 là 32 (Vì Giáp Tý khỡi đầu 1), như vậy 2016 – 32 = 1984, là Giáp Tý
(1984+15) mod 28 = 11, tức Tú Hư.
Theo Câu Thất Ngương Tướng Đầu là Hư Khuê Tất Quỷ Dực Đê Cơ (Ngươn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7),
tức hiện nay đang ỡ Ngương thứ Nhất của Thất Ngương Cầm.
Tháng Giêng Nguyệt cầm theo Câu (Niên Cầm Khuê Mộc):
Giác Thất Tinh Ngưu Sâm Tâm Vị (theo thứ tự Nhật Nguyệt Hỏa Thủy Mộc Kim Thổ)
Thì Khuê là Khuê Mộc Lang, đứng ợ vị thứ 5 trong câu tức là Sâm, vậy tháng Giêng khỡi Sâm.
Tháng Giêng (Dần) là Sâm, Tĩnh (Mão), Quỷ (Thìn), Liễu (Tỵ), Tinh (Ngọ), Trương (Mùi), Dực (Thân)
Chẫn (Dậu), Giác (Tuất).
Như vậy Nguyệt Cầm là Giác Tú.
Hôm nay là Ngày Nhâm Ngọ thuộc nhóm Dần Ngọ Tuất tức là dùng Câu
Tinh 星, Tâm 心, Thất 室, Sâm 参, Giác 角, Ngưu 牛, Vị 胃
(Nhật = Chủ Nhật, Nguyệt = Thứ Hai, Hỏa=Thứ Ba, Thủy=Thư Tư, Mộc=Thứ Năm, Kim=Thứ Sáu, Thổ=Thư Bảy).
Theo Dương Lịch là ngày thứ Năm tức Mộc, đứng thứ năm trong Câu tức Giác Tú.
Nhật Tú là Giác vậy.
Sau Giác Tú là Cang Tú tức Ngày mai là Cang Tú, Ngày Mùi, thứ Sáu
Hợi Mão Mùi là câu
Hợi Mão Mùi: Mão 昴, Trương 张, Vĩ 尾, Bích 尾, Tĩnh 井, Cang 亢, Nử 女
Thứ Sáu là Cang.
Sau khi biết được Nhật Cầm của một ngày nào đó thì các ngày kết tiếp sẻ thuận tự theo thứ tự của 28 tú vậy.thay đổi nội dung bởi: VinhL, 27-10-16 lúc 14:23
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
Có 7 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:
Anthony (21-11-16),hactientn (30-11-16),HoanPhuc2112 (15-06-17),leostar79 (17-01-17),thucnguyen (29-10-16),trampervn (27-10-16),vochinhdieu (30-10-16)
-
19-11-16, 08:24 #22
Thời Cầm
Thời Cầm bắt đều từ Nguyên 1 Giáp Tý của Nhật Cầm, giờ Tý là Hư Nhật Thử, sau đó tuần tử mỗi giờ một tú.
Truy nguyên về nguyên tắc bày liệt Thời Cầm trong mấy quyển cổ thư về Cầm Độn, thì thấy rằng Thời Cầm có hai phương pháp, phương pháp thứ nhất thì 28 tú sẻ tuần tự bày vào 12 chi giờ không gián đoạn. Phương pháp thứ hai thì căn cứ vào Nguyên của Nhật Cầm mà bày, nhưng 28 tú ghép vào 12 chi giờ sẻ có gián đoạn, mỗi Nguyên Nhật Cầm sẻ nhảy 12 tú.
Phương Pháp thứ Nhất
Phương pháp thứ Nhất, khỡi Hư tú cho giờ Tý của Nguyên 1 Nhật Cầm Giáp Tý Hư, sau đó tuần tự mà an bày 28 tú vào 12 chi, tuần hoàn không gián đoạn qua 7 Nguyên Nhật Cầm rồi lập lại.
7 Nguyên Nhật Cầm có 420 ngày, mỗi ngày 12 chi giờ, ta có 420 x 12 = 5040 Thời Cầm, tức trong 7 Nguyên Nhật Cầm sẻ có 12 cái Thất Nguyên Thời Cầm.
Sau đây là bảng bày liệt Thời Cầm cho giờ Tý của 420 ngày (7 Ngương) Nhật Cầm:
Nhật-------- CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời
Cầm--------- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm-
HưNhật------ N1GiápTý Hư-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- N1GiápTý Hư--
NguyNguyệt-- ẤtSửu--- Quỷ- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- ẤtSửu--- Quỷ-
ThẩtHỏa----- BínhDần- Cơ-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- BínhDần- Cơ--
BíchThủy---- ĐinhMão- Tất- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- ĐinhMão- Tất-
KhuêMộc----- MậuThìn- Đê-- N2GiápTý Đê-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- MậuThìn- Đê--
LâuKim------ KỷTỵ---- Khuê ẤtSửu--- Khuê -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- KỷTỵ---- Khuê
VịThổ------- CanhNgọ- Dực- BínhDần- Dực- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- CanhNgọ- Dực-
MãoNhật----- TânMùi-- Hư-- ĐinhMão- Hư-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- TânMùi-- Hư--
TấtNguyệt--- NhâmThân Quỷ- MậuThìn- Quỷ- N3GiápTý Quỷ- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- NhâmThân Quỷ-
ChủyHỏa----- QuýDậu-- Cơ-- KỷTỵ---- Cơ-- ẤtSửu--- Cơ-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- QuýDậu-- Cơ--
SâmThủy----- GiápTuất Tất- CanhNgọ- Tất- BínhDần- Tất- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- GiápTuất Tất-
TĩnhMộc----- ẤtHợi--- Đê-- TânMùi-- Đê-- ĐinhMão- Đê-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- ẤtHợi--- Đê--
QuỷKim------ BínhTý-- Khuê NhâmThân Khuê MậuThìn- Khuê N4GiápTý Khuê -------- ---- -------- ---- -------- ---- BínhTý-- Khuê
LiễuThổ----- ĐinhSửu- Dực- QuýDậu-- Dực- KỷTỵ---- Dực- ẤtSửu--- Dực- -------- ---- -------- ---- -------- ---- ĐinhSửu- Dực-
TinhNhật---- MậuDần-- Hư-- GiápTuất Hư-- CanhNgọ- Hư-- BínhDần- Hư-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- MậuDần-- Hư--
TrươngNguyệt KỷMão--- Quỷ- ẤtHợi--- Quỷ- TânMùi-- Quỷ- ĐinhMão- Quỷ- -------- ---- -------- ---- -------- ---- KỷMão--- Quỷ-
DựcHỏa------ CanhThìn Cơ-- BínhTý-- Cơ-- NhâmThân Cơ-- MậuThìn- Cơ-- N5GiápTý Cơ-- -------- ---- -------- ---- CanhThìn Cơ--
ChẩnThủy---- TânTỵ--- Tất- ĐinhSửu- Tất- QuýDậu-- Tất- KỷTỵ---- Tất- ẤtSửu--- Tất- -------- ---- -------- ---- TânTỵ--- Tất-
GiácMộc----- NhâmNgọ- Đê-- MậuDần-- Đê-- GiápTuất Đê-- CanhNgọ- Đê-- BínhDần- Đê-- -------- ---- -------- ---- NhâmNgọ- Đê--
CangKim----- QuýMùi-- Khuê KỷMão--- Khuê ẤtHợi--- Khuê TânMùi-- Khuê ĐinhMão- Khuê -------- ---- -------- ---- QuýMùi-- Khuê
ĐêThổ------- GiápThân Dực- CanhThìn Dực- BínhTý-- Dực- NhâmThân Dực- MậuThìn- Dực- N6GiápTý Dực- -------- ---- GiápThân Dực-
PhòngNhật--- ẤtDậu--- Hư-- TânTỵ--- Hư-- ĐinhSửu- Hư-- QuýDậu-- Hư-- KỷTỵ---- Hư-- ẤtSửu--- Hư-- -------- ---- ẤtDậu--- Hư--
TâmNguyệt--- BínhTuất Quỷ- NhâmNgọ- Quỷ- MậuDần-- Quỷ- GiápTuất Quỷ- CanhNgọ- Quỷ- BínhDần- Quỷ- -------- ---- BínhTuất Quỷ-
VĩHỏa------- ĐinhHợi- Cơ-- QuýMùi-- Cơ-- KỷMão--- Cơ-- ẤtHợi--- Cơ-- TânMùi-- Cơ-- ĐinhMão- Cơ-- -------- ---- ĐinhHợi- Cơ--
CơThủy------ MậuTý--- Tất- GiápThân Tất- CanhThìn Tất- BínhTý-- Tất- NhâmThân Tất- MậuThìn- Tất- N7GiápTý Tất- MậuTý--- Tất-
ĐấuMộc------ KỷSửu--- Đê-- ẤtDậu--- Đê-- TânTỵ--- Đê-- ĐinhSửu- Đê-- QuýDậu-- Đê-- KỷTỵ---- Đê-- ẤtSửu--- Đê-- KỷSửu--- Đê--
NgưuKim----- CanhDần- Khuê BínhTuất Khuê NhâmNgọ- Khuê MậuDần-- Khuê GiápTuất Khuê CanhNgọ- Khuê BínhDần- Khuê CanhDần- Khuê
NữThổ------- TânMão-- Dực- ĐinhHợi- Dực- QuýMùi-- Dực- KỷMão--- Dực- ẤtHợi--- Dực- TânMùi-- Dực- ĐinhMão- Dực- TânMão-- Dực-
HưNhật------ NhâmThìn Hư-- MậuTý--- Hư-- GiápThân Hư-- CanhThìn Hư-- BínhTý-- Hư-- NhâmThân Hư-- MậuThìn- Hư-- NhâmThìn Hư--
NguyNguyệt-- QuýTỵ--- Quỷ- KỷSửu--- Quỷ- ẤtDậu--- Quỷ- TânTỵ--- Quỷ- ĐinhSửu- Quỷ- QuýDậu-- Quỷ- KỷTỵ---- Quỷ- QuýTỵ--- Quỷ-
ThấtHỏa----- GiápNgọ- Cơ-- CanhDần- Cơ-- BínhTuất Cơ-- NhâmNgọ- Cơ-- MậuDần-- Cơ-- GiápTuất Cơ-- CanhNgọ- Cơ-- GiápNgọ- Cơ--
BíchThủy---- ẤtMùi--- Tất- TânMão-- Tất- ĐinhHợi- Tất- QuýMùi-- Tất- KỷMão--- Tất- ẤtHợi--- Tất- TânMùi-- Tất- ẤtMùi--- Tất-
KhuêMộc----- BínhThân Đê-- NhâmThìn Đê-- MậuTý--- Đê-- GiápThân Đê-- CanhThìn Đê-- BínhTý-- Đê-- NhâmThân Đê-- BínhThân Đê--
LâuKim------ ĐinhDậu- Khuê QuýTỵ--- Khuê KỷSửu--- Khuê ẤtDậu--- Khuê TânTỵ--- Khuê ĐinhSửu- Khuê QuýDậu-- Khuê ĐinhDậu- Khuê
VịThổ------- MậuTuất- Dực- GiápNgọ- Dực- CanhDần- Dực- BínhTuất Dực- NhâmNgọ- Dực- MậuDần-- Dực- GiápTuất Dực- MậuTuất- Dực-
MãoNhật----- KỷHợi--- Hư-- ẤtMùi--- Hư-- TânMão-- Hư-- ĐinhHợi- Hư-- QuýMùi-- Hư-- KỷMão--- Hư-- ẤtHợi--- Hư-- KỷHợi--- Hư--
TấtNguyệt--- CanhTý-- Quỷ- BínhThân Quỷ- NhâmThìn Quỷ- MậuTý--- Quỷ- GiápThân Quỷ- CanhThìn Quỷ- BínhTý-- Quỷ- CanhTý-- Quỷ-
ChủyHỏa----- TânSửu-- Cơ-- ĐinhDậu- Cơ-- QuýTỵ--- Cơ-- KỷSửu--- Cơ-- ẤtDậu--- Cơ-- TânTỵ--- Cơ-- ĐinhSửu- Cơ-- TânSửu-- Cơ--
SâmThủy----- NhâmDần- Tất- MậuTuất- Tất- GiápNgọ- Tất- CanhDần- Tất- BínhTuất Tất- NhâmNgọ- Tất- MậuDần-- Tất- NhâmDần- Tất-
TĩnhMộc----- QuýMão-- Đê-- KỷHợi--- Đê-- ẤtMùi--- Đê-- TânMão-- Đê-- ĐinhHợi- Đê-- QuýMùi-- Đê-- KỷMão--- Đê-- QuýMão-- Đê--
QuỷKim------ GiápThìn Khuê CanhTý-- Khuê BínhThân Khuê NhâmThìn Khuê MậuTý--- Khuê GiápThân Khuê CanhThìn Khuê GiápThìn Khuê
LiễuThổ----- ẤtTỵ---- Dực- TânSửu-- Dực- ĐinhDậu- Dực- QuýTỵ--- Dực- KỷSửu--- Dực- ẤtDậu--- Dực- TânTỵ--- Dực- ẤtTỵ---- Dực-
TinhNhật---- BínhNgọ- Hư-- NhâmDần- Hư-- MậuTuất- Hư-- GiápNgọ- Hư-- CanhDần- Hư-- BínhTuất Hư-- NhâmNgọ- Hư-- BínhNgọ- Hư--
TrươngNguyệt ĐinhMùi- Quỷ- QuýMão-- Quỷ- KỷHợi--- Quỷ- ẤtMùi--- Quỷ- TânMão-- Quỷ- ĐinhHợi- Quỷ- QuýMùi-- Quỷ- ĐinhMùi- Quỷ-
DựcHỏa------ MậuThân- Cơ-- GiápThìn Cơ-- CanhTý-- Cơ-- BínhThân Cơ-- NhâmThìn Cơ-- MậuTý--- Cơ-- GiápThân Cơ-- MậuThân- Cơ--
ChẩnThủy---- KỷDậu--- Tất- ẤtTỵ---- Tất- TânSửu-- Tất- ĐinhDậu- Tất- QuýTỵ--- Tất- KỷSửu--- Tất- ẤtDậu--- Tất- KỷDậu--- Tất-
GiácMộc----- CanhTuất Đê-- BínhNgọ- Đê-- NhâmDần- Đê-- MậuTuất- Đê-- GiápNgọ- Đê-- CanhDần- Đê-- BínhTuất Đê-- CanhTuất Đê--
CangKim----- TânHợi-- Khuê ĐinhMùi- Khuê QuýMão-- Khuê KỷHợi--- Khuê ẤtMùi--- Khuê TânMão-- Khuê ĐinhHợi- Khuê TânHợi-- Khuê
ĐêThổ------- NhâmTý-- Dực- MậuThân- Dực- GiápThìn Dực- CanhTý-- Dực- BínhThân Dực- NhâmThìn Dực- MậuTý--- Dực- NhâmTý-- Dực-
PhòngNhật--- QuýSửu-- Hư-- KỷDậu--- Hư-- ẤtTỵ---- Hư-- TânSửu-- Hư-- ĐinhDậu- Hư-- QuýTỵ--- Hư-- KỷSửu--- Hư-- QuýSửu-- Hư--
TâmNguyệt--- GiápDần- Quỷ- CanhTuất Quỷ- BínhNgọ- Quỷ- NhâmDần- Quỷ- MậuTuất- Quỷ- GiápNgọ- Quỷ- CanhDần- Quỷ- GiápDần- Quỷ-
VĩHỏa------- ẤtMão--- Cơ-- TânHợi-- Cơ-- ĐinhMùi- Cơ-- QuýMão-- Cơ-- KỷHợi--- Cơ-- ẤtMùi--- Cơ-- TânMão-- Cơ-- ẤtMão--- Cơ--
CơThủy------ BínhThìn Tất- NhâmTý-- Tất- MậuThân- Tất- GiápThìn Tất- CanhTý-- Tất- BínhThân Tất- NhâmThìn Tất- BínhThìn Tất-
ĐấuMộc------ ĐinhTỵ-- Đê-- QuýSửu-- Đê-- KỷDậu--- Đê-- ẤtTỵ---- Đê-- TânSửu-- Đê-- ĐinhDậu- Đê-- QuýTỵ--- Đê-- ĐinhTỵ-- Đê--
NgưuKim----- MậuNgọ-- Khuê GiápDần- Khuê CanhTuất Khuê BínhNgọ- Khuê NhâmDần- Khuê MậuTuất- Khuê GiápNgọ- Khuê MậuNgọ-- Khuê
NữThổ------- KỷMùi--- Dực- ẤtMão--- Dực- TânHợi-- Dực- ĐinhMùi- Dực- QuýMão-- Dực- KỷHợi--- Dực- ẤtMùi--- Dực- KỷMùi--- Dực-
HưNhật------ CanhThân Hư-- BínhThìn Hư-- NhâmTý-- Hư-- MậuThân- Hư-- GiápThìn Hư-- CanhTý-- Hư-- BínhThân Hư-- CanhThân Hư--
NguyNguyệt-- TânDậu-- Quỷ- ĐinhTỵ-- Quỷ- QuýSửu-- Quỷ- KỷDậu--- Quỷ- ẤtTỵ---- Quỷ- TânSửu-- Quỷ- ĐinhDậu- Quỷ- TânDậu-- Quỷ-
ThấtHỏa----- NhâmTuất Cơ-- MậuNgọ-- Cơ-- GiápDần- Cơ-- CanhTuất Cơ-- BínhNgọ- Cơ-- NhâmDần- Cơ-- MậuTuất- Cơ-- NhâmTuất Cơ--
BíchThủy---- QuýHợi-- Tất- KỷMùi--- Tất- ẤtMão--- Tất- TânHợi-- Tất- ĐinhMùi- Tất- QuýMão-- Tất- KỷHợi--- Tất- QuýHợi-- Tất-
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
Có 5 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:
Anthony (21-11-16),hactientn (30-11-16),HoanPhuc2112 (15-06-17),leostar79 (17-01-17),thucnguyen (30-11-16)
-
19-11-16, 08:27 #23
KhuêMộc----- -------- Đê-- CanhThân Đê-- BínhThìn Đê-- NhâmTý-- Đê-- MậuThân- Đê-- GiápThìn Đê-- CanhTý-- Đê-- -------- Đê--
LâuKim------ -------- Khuê TânDậu-- Khuê ĐinhTỵ-- Khuê QuýSửu-- Khuê KỷDậu--- Khuê ẤtTỵ---- Khuê TânSửu-- Khuê -------- Khuê
VịThổ------- -------- Dực- NhâmTuất Dực- MậuNgọ-- Dực- GiápDần- Dực- CanhTuất Dực- BínhNgọ- Dực- NhâmDần- Dực- -------- Dực-
MãoNhật----- -------- Hư-- QuýHợi-- Hư-- KỷMùi--- Hư-- ẤtMão--- Hư-- TânHợi-- Hư-- ĐinhMùi- Hư-- QuýMão-- Hư-- -------- Hư--
TấtNguyệt--- -------- Quỷ- -------- Quỷ- CanhThân Quỷ- BínhThìn Quỷ- NhâmTý-- Quỷ- MậuThân- Quỷ- GiápThìn Quỷ- -------- Quỷ-
ChủyHỏa----- -------- Cơ-- -------- Cơ-- TânDậu-- Cơ-- ĐinhTỵ-- Cơ-- QuýSửu-- Cơ-- KỷDậu--- Cơ-- ẤtTỵ---- Cơ-- -------- Cơ--
SâmThủy----- -------- Tất- -------- Tất- NhâmTuất Tất- MậuNgọ-- Tất- GiápDần- Tất- CanhTuất Tất- BínhNgọ- Tất- -------- Tất-
TĩnhMộc----- -------- Đê-- -------- Đê-- QuýHợi-- Đê-- KỷMùi--- Đê-- ẤtMão--- Đê-- TânHợi-- Đê-- ĐinhMùi- Đê-- -------- Đê--
QuỷKim------ -------- Khuê -------- Khuê -------- Khuê CanhThân Khuê BínhThìn Khuê NhâmTý-- Khuê MậuThân- Khuê -------- Khuê
LiễuThổ----- -------- Dực- -------- Dực- -------- Dực- TânDậu-- Dực- ĐinhTỵ-- Dực- QuýSửu-- Dực- KỷDậu--- Dực- -------- Dực-
TinhNhật---- -------- Hư-- -------- Hư-- -------- Hư-- NhâmTuất Hư-- MậuNgọ-- Hư-- GiápDần- Hư-- CanhTuất Hư-- -------- Hư--
TrươngNguyệt -------- Quỷ- -------- Quỷ- -------- Quỷ- QuýHợi-- Quỷ- KỷMùi--- Quỷ- ẤtMão--- Quỷ- TânHợi-- Quỷ- -------- Quỷ-
DựcHỏa------ -------- Cơ-- -------- Cơ-- -------- Cơ-- -------- Cơ-- CanhThân Cơ-- BínhThìn Cơ-- NhâmTý-- Cơ-- -------- Cơ--
ChẩnThủy---- -------- Tất- -------- Tất- -------- Tất- -------- Tất- TânDậu-- Tất- ĐinhTỵ-- Tất- QuýSửu-- Tất- -------- Tất-
GiácMộc----- -------- Đê-- -------- Đê-- -------- Đê-- -------- Đê-- NhâmTuất Đê-- MậuNgọ-- Đê-- GiápDần- Đê-- -------- Đê--
CangKim----- -------- Khuê -------- Khuê -------- Khuê -------- Khuê QuýHợi-- Khuê KỷMùi--- Khuê ẤtMão--- Khuê -------- Khuê
ĐêThổ------- -------- Dực- -------- Dực- -------- Dực- -------- Dực- -------- Dực- CanhThân Dực- BínhThìn Dực- -------- Dực-
PhòngNhật--- -------- Hư-- -------- Hư-- -------- Hư-- -------- Hư-- -------- Hư-- TânDậu-- Hư-- ĐinhTỵ-- Hư-- -------- Hư--
TâmNguyệt--- -------- Quỷ- -------- Quỷ- -------- Quỷ- -------- Quỷ- -------- Quỷ- NhâmTuất Quỷ- MậuNgọ-- Quỷ- -------- Quỷ-
VĩHỏa------- -------- Cơ-- -------- Cơ-- -------- Cơ-- -------- Cơ-- -------- Cơ-- QuýHợi-- Cơ-- KỷMùi--- Cơ-- -------- Cơ--
CơThủy------ -------- Tất- -------- Tất- -------- Tất- -------- Tất- -------- Tất- -------- Tất- CanhThân Tất- -------- Tất-
ĐấuMộc------ -------- Đê-- -------- Đê-- -------- Đê-- -------- Đê-- -------- Đê-- -------- Đê-- TânDậu-- Đê-- -------- Đê--
NgưuKim----- -------- Khuê -------- Khuê -------- Khuê -------- Khuê -------- Khuê -------- Khuê NhâmTuất Khuê -------- Khuê
NữThổ------- -------- Dực- -------- Dực- -------- Dực- -------- Dực- -------- Dực- -------- Dực- QuýHợi-- Dực- -------- Dực-
HưNhật------ -------- Hư-- -------- Hư-- -------- Hư-- -------- Hư-- -------- Hư-- -------- Hư-- -------- Hư-- -------- Hư--
Tương tự như Nguyệt Cầm và Niên Cầm, ta thấy rằng Thất Diệu của Nhật Cầm đều khởi giờ Tý như sau:
Nhật - Hư (Thời Cầm giờ Tý)
Nguyệt - Quỷ
Hỏa - Cơ
Thủy - Tất
Mộc - Đê
Kim - Khuê
Thổ - Dực
Bài thơ an Thời Cầm như sau:
Nhật khỡi Thời Cầm khỡi Tý thời
Nhật Hư, Nguyệt Quỷ Hỏa tòng Cơ
Thủy Tất Mộc Đê Kim Khuê vị
Thổ tú hoàn tòng Dực tú thôi.
Phương Pháp Thứ Hai:
Phương pháp thứ hai căn cứ vào Tướng Đầu của Nhật Cầm. Tướng Đầu của Nhật củng là Thời Cầm cho giờ Tý mỗi Nguyên của Nhật Cầm.
Tướng Đầu của 7 Nguyên Nhật Cầm là:
Nguyên 1: Hư, giờ Tý Thời Cầm củng khỡi Hư
Nguyên 2: Khuê, giờ Tý Thời Cầm củng khỡi Khuê
Nguyên 3: Tất, giờ Tý Thời Cầm củng khỡi Tất
Nguyên 4: Quỷ, giờ Tý Thời Cầm củng khỡi Quỷ
Nguyên 5: Dực, giờ Tý Thời Cầm củng khỡi Dực
Nguyên 6: Đê, giờ Tý Thời Cầm củng khỡi Đê
Nguyên 7: Cơ, giờ Tý Thời Cầm củng khỡi Cơ
Sau đây là bảng bày liệt Tú cho giờ Tý của 420 (7 Ngương) Nhật Cầm:Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
Có 4 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:
hactientn (30-11-16),HoanPhuc2112 (15-06-17),leostar79 (17-01-17),thucnguyen (30-11-16)
-
19-11-16, 08:28 #24
Phương Pháp Thứ Hai
Nhật-------- CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời CanChi-- Thời
Cầm--------- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm- Nhật---- Cầm-
HưNhật------ N1GiápTý Hư-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- N1GiápTý Hư--
NguyNguyệt-- ẤtSửu--- Quỷ- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- ẤtSửu--- Quỷ-
ThẩtHỏa----- BínhDần- Cơ-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- BínhDần- Cơ--
BíchThủy---- ĐinhMão- Tất- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- ĐinhMão- Tất-
KhuêMộc----- MậuThìn- Đê-- N2GiápTý Khuê -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- MậuThìn- Đê--
LâuKim------ KỷTỵ---- Khuê ẤtSửu--- Dực- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- KỷTỵ---- Khuê
VịThổ------- CanhNgọ- Dực- BínhDần- Hư-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- CanhNgọ- Dực-
MãoNhật----- TânMùi-- Hư-- ĐinhMão- Quỷ- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- TânMùi-- Hư--
TấtNguyệt--- NhâmThân Quỷ- MậuThìn- Cơ-- N3GiápTý Tất- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- NhâmThân Quỷ-
ChủyHỏa----- QuýDậu-- Cơ-- KỷTỵ---- Tất- ẤtSửu--- Đê-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- QuýDậu-- Cơ--
SâmThủy----- GiápTuất Tất- CanhNgọ- Đê-- BínhDần- Khuê -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- GiápTuất Tất-
TĩnhMộc----- ẤtHợi--- Đê-- TânMùi-- Khuê ĐinhMão- Dực- -------- ---- -------- ---- -------- ---- -------- ---- ẤtHợi--- Đê--
QuỷKim------ BínhTý-- Khuê NhâmThân Dực- MậuThìn- Hư-- N4GiápTý Quỷ- -------- ---- -------- ---- -------- ---- BínhTý-- Khuê
LiễuThổ----- ĐinhSửu- Dực- QuýDậu-- Hư-- KỷTỵ---- Quỷ- ẤtSửu--- Cơ-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- ĐinhSửu- Dực-
TinhNhật---- MậuDần-- Hư-- GiápTuất Quỷ- CanhNgọ- Cơ-- BínhDần- Tất- -------- ---- -------- ---- -------- ---- MậuDần-- Hư--
TrươngNguyệt KỷMão--- Quỷ- ẤtHợi--- Cơ-- TânMùi-- Tất- ĐinhMão- Đê-- -------- ---- -------- ---- -------- ---- KỷMão--- Quỷ-
DựcHỏa------ CanhThìn Cơ-- BínhTý-- Tất- NhâmThân Đê-- MậuThìn- Khuê N5GiápTý Dực- -------- ---- -------- ---- CanhThìn Cơ--
ChẩnThủy---- TânTỵ--- Tất- ĐinhSửu- Đê-- QuýDậu-- Khuê KỷTỵ---- Dực- ẤtSửu--- Hư-- -------- ---- -------- ---- TânTỵ--- Tất-
GiácMộc----- NhâmNgọ- Đê-- MậuDần-- Khuê GiápTuất Dực- CanhNgọ- Hư-- BínhDần- Quỷ- -------- ---- -------- ---- NhâmNgọ- Đê--
CangKim----- QuýMùi-- Khuê KỷMão--- Dực- ẤtHợi--- Hư-- TânMùi-- Quỷ- ĐinhMão- Cơ-- -------- ---- -------- ---- QuýMùi-- Khuê
ĐêThổ------- GiápThân Dực- CanhThìn Hư-- BínhTý-- Quỷ- NhâmThân Cơ-- MậuThìn- Tất- N6GiápTý Đê-- -------- ---- GiápThân Dực-
PhòngNhật--- ẤtDậu--- Hư-- TânTỵ--- Quỷ- ĐinhSửu- Cơ-- QuýDậu-- Tất- KỷTỵ---- Đê-- ẤtSửu--- Khuê -------- ---- ẤtDậu--- Hư--
TâmNguyệt--- BínhTuất Quỷ- NhâmNgọ- Cơ-- MậuDần-- Tất- GiápTuất Đê-- CanhNgọ- Khuê BínhDần- Dực- -------- ---- BínhTuất Quỷ-
VĩHỏa------- ĐinhHợi- Cơ-- QuýMùi-- Tất- KỷMão--- Đê-- ẤtHợi--- Khuê TânMùi-- Dực- ĐinhMão- Hư-- -------- ---- ĐinhHợi- Cơ--
CơThủy------ MậuTý--- Tất- GiápThân Đê-- CanhThìn Khuê BínhTý-- Dực- NhâmThân Hư-- MậuThìn- Quỷ- N7GiápTý Cơ-- MậuTý--- Tất-
ĐấuMộc------ KỷSửu--- Đê-- ẤtDậu--- Khuê TânTỵ--- Dực- ĐinhSửu- Hư-- QuýDậu-- Quỷ- KỷTỵ---- Cơ-- ẤtSửu--- Tất- KỷSửu--- Đê--
NgưuKim----- CanhDần- Khuê BínhTuất Dực- NhâmNgọ- Hư-- MậuDần-- Quỷ- GiápTuất Cơ-- CanhNgọ- Tất- BínhDần- Đê-- CanhDần- Khuê
NữThổ------- TânMão-- Dực- ĐinhHợi- Hư-- QuýMùi-- Quỷ- KỷMão--- Cơ-- ẤtHợi--- Tất- TânMùi-- Đê-- ĐinhMão- Khuê TânMão-- Dực-
HưNhật------ NhâmThìn Hư-- MậuTý--- Quỷ- GiápThân Cơ-- CanhThìn Tất- BínhTý-- Đê-- NhâmThân Khuê MậuThìn- Dực- NhâmThìn Hư--
NguyNguyệt-- QuýTỵ--- Quỷ- KỷSửu--- Cơ-- ẤtDậu--- Tất- TânTỵ--- Đê-- ĐinhSửu- Khuê QuýDậu-- Dực- KỷTỵ---- Hư-- QuýTỵ--- Quỷ-
ThấtHỏa----- GiápNgọ- Cơ-- CanhDần- Tất- BínhTuất Đê-- NhâmNgọ- Khuê MậuDần-- Dực- GiápTuất Hư-- CanhNgọ- Quỷ- GiápNgọ- Cơ--
BíchThủy---- ẤtMùi--- Tất- TânMão-- Đê-- ĐinhHợi- Khuê QuýMùi-- Dực- KỷMão--- Hư-- ẤtHợi--- Quỷ- TânMùi-- Cơ-- ẤtMùi--- Tất-
KhuêMộc----- BínhThân Đê-- NhâmThìn Khuê MậuTý--- Dực- GiápThân Hư-- CanhThìn Quỷ- BínhTý-- Cơ-- NhâmThân Tất- BínhThân Đê--
LâuKim------ ĐinhDậu- Khuê QuýTỵ--- Dực- KỷSửu--- Hư-- ẤtDậu--- Quỷ- TânTỵ--- Cơ-- ĐinhSửu- Tất- QuýDậu-- Đê-- ĐinhDậu- Khuê
VịThổ------- MậuTuất- Dực- GiápNgọ- Hư-- CanhDần- Quỷ- BínhTuất Cơ-- NhâmNgọ- Tất- MậuDần-- Đê-- GiápTuất Khuê MậuTuất- Dực-
MãoNhật----- KỷHợi--- Hư-- ẤtMùi--- Quỷ- TânMão-- Cơ-- ĐinhHợi- Tất- QuýMùi-- Đê-- KỷMão--- Khuê ẤtHợi--- Dực- KỷHợi--- Hư--
TấtNguyệt--- CanhTý-- Quỷ- BínhThân Cơ-- NhâmThìn Tất- MậuTý--- Đê-- GiápThân Khuê CanhThìn Dực- BínhTý-- Hư-- CanhTý-- Quỷ-
ChủyHỏa----- TânSửu-- Cơ-- ĐinhDậu- Tất- QuýTỵ--- Đê-- KỷSửu--- Khuê ẤtDậu--- Dực- TânTỵ--- Hư-- ĐinhSửu- Quỷ- TânSửu-- Cơ--
SâmThủy----- NhâmDần- Tất- MậuTuất- Đê-- GiápNgọ- Khuê CanhDần- Dực- BínhTuất Hư-- NhâmNgọ- Quỷ- MậuDần-- Cơ-- NhâmDần- Tất-
TĩnhMộc----- QuýMão-- Đê-- KỷHợi--- Khuê ẤtMùi--- Dực- TânMão-- Hư-- ĐinhHợi- Quỷ- QuýMùi-- Cơ-- KỷMão--- Tất- QuýMão-- Đê--
QuỷKim------ GiápThìn Khuê CanhTý-- Dực- BínhThân Hư-- NhâmThìn Quỷ- MậuTý--- Cơ-- GiápThân Tất- CanhThìn Đê-- GiápThìn Khuê
LiễuThổ----- ẤtTỵ---- Dực- TânSửu-- Hư-- ĐinhDậu- Quỷ- QuýTỵ--- Cơ-- KỷSửu--- Tất- ẤtDậu--- Đê-- TânTỵ--- Khuê ẤtTỵ---- Dực-
TinhNhật---- BínhNgọ- Hư-- NhâmDần- Quỷ- MậuTuất- Cơ-- GiápNgọ- Tất- CanhDần- Đê-- BínhTuất Khuê NhâmNgọ- Dực- BínhNgọ- Hư--
TrươngNguyệt ĐinhMùi- Quỷ- QuýMão-- Cơ-- KỷHợi--- Tất- ẤtMùi--- Đê-- TânMão-- Khuê ĐinhHợi- Dực- QuýMùi-- Hư-- ĐinhMùi- Quỷ-
DựcHỏa------ MậuThân- Cơ-- GiápThìn Tất- CanhTý-- Đê-- BínhThân Khuê NhâmThìn Dực- MậuTý--- Hư-- GiápThân Quỷ- MậuThân- Cơ--
ChẩnThủy---- KỷDậu--- Tất- ẤtTỵ---- Đê-- TânSửu-- Khuê ĐinhDậu- Dực- QuýTỵ--- Hư-- KỷSửu--- Quỷ- ẤtDậu--- Cơ-- KỷDậu--- Tất-
GiácMộc----- CanhTuất Đê-- BínhNgọ- Khuê NhâmDần- Dực- MậuTuất- Hư-- GiápNgọ- Quỷ- CanhDần- Cơ-- BínhTuất Tất- CanhTuất Đê--
CangKim----- TânHợi-- Khuê ĐinhMùi- Dực- QuýMão-- Hư-- KỷHợi--- Quỷ- ẤtMùi--- Cơ-- TânMão-- Tất- ĐinhHợi- Đê-- TânHợi-- Khuê
ĐêThổ------- NhâmTý-- Dực- MậuThân- Hư-- GiápThìn Quỷ- CanhTý-- Cơ-- BínhThân Tất- NhâmThìn Đê-- MậuTý--- Khuê NhâmTý-- Dực-
PhòngNhật--- QuýSửu-- Hư-- KỷDậu--- Quỷ- ẤtTỵ---- Cơ-- TânSửu-- Tất- ĐinhDậu- Đê-- QuýTỵ--- Khuê KỷSửu--- Dực- QuýSửu-- Hư--
TâmNguyệt--- GiápDần- Quỷ- CanhTuất Cơ-- BínhNgọ- Tất- NhâmDần- Đê-- MậuTuất- Khuê GiápNgọ- Dực- CanhDần- Hư-- GiápDần- Quỷ-
VĩHỏa------- ẤtMão--- Cơ-- TânHợi-- Tất- ĐinhMùi- Đê-- QuýMão-- Khuê KỷHợi--- Dực- ẤtMùi--- Hư-- TânMão-- Quỷ- ẤtMão--- Cơ--
CơThủy------ BínhThìn Tất- NhâmTý-- Đê-- MậuThân- Khuê GiápThìn Dực- CanhTý-- Hư-- BínhThân Quỷ- NhâmThìn Cơ-- BínhThìn Tất-
ĐấuMộc------ ĐinhTỵ-- Đê-- QuýSửu-- Khuê KỷDậu--- Dực- ẤtTỵ---- Hư-- TânSửu-- Quỷ- ĐinhDậu- Cơ-- QuýTỵ--- Tất- ĐinhTỵ-- Đê--
NgưuKim----- MậuNgọ-- Khuê GiápDần- Dực- CanhTuất Hư-- BínhNgọ- Quỷ- NhâmDần- Cơ-- MậuTuất- Tất- GiápNgọ- Đê-- MậuNgọ-- Khuê
NữThổ------- KỷMùi--- Dực- ẤtMão--- Hư-- TânHợi-- Quỷ- ĐinhMùi- Cơ-- QuýMão-- Tất- KỷHợi--- Đê-- ẤtMùi--- Khuê KỷMùi--- Dực-
HưNhật------ CanhThân Hư-- BínhThìn Quỷ- NhâmTý-- Cơ-- MậuThân- Tất- GiápThìn Đê-- CanhTý-- Khuê BínhThân Dực- CanhThân Hư--
NguyNguyệt-- TânDậu-- Quỷ- ĐinhTỵ-- Cơ-- QuýSửu-- Tất- KỷDậu--- Đê-- ẤtTỵ---- Khuê TânSửu-- Dực- ĐinhDậu- Hư-- TânDậu-- Quỷ-
ThấtHỏa----- NhâmTuất Cơ-- MậuNgọ-- Tất- GiápDần- Đê-- CanhTuất Khuê BínhNgọ- Dực- NhâmDần- Hư-- MậuTuất- Quỷ- NhâmTuất Cơ--
BíchThủy---- QuýHợi-- Tất- KỷMùi--- Đê-- ẤtMão--- Khuê TânHợi-- Dực- ĐinhMùi- Hư-- QuýMão-- Quỷ- KỷHợi--- Cơ-- QuýHợi-- Tất-
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
Có 3 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:
hactientn (30-11-16),leostar79 (17-01-17),thucnguyen (30-11-16)
-
19-11-16, 08:29 #25
KhuêMộc----- -------- Đê-- CanhThân Khuê BínhThìn Dực- NhâmTý-- Hư-- MậuThân- Quỷ- GiápThìn Cơ-- CanhTý-- Tất- -------- Đê--
LâuKim------ -------- Khuê TânDậu-- Dực- ĐinhTỵ-- Hư-- QuýSửu-- Quỷ- KỷDậu--- Cơ-- ẤtTỵ---- Tất- TânSửu-- Đê-- -------- Khuê
VịThổ------- -------- Dực- NhâmTuất Hư-- MậuNgọ-- Quỷ- GiápDần- Cơ-- CanhTuất Tất- BínhNgọ- Đê-- NhâmDần- Khuê -------- Dực-
MãoNhật----- -------- Hư-- QuýHợi-- Quỷ- KỷMùi--- Cơ-- ẤtMão--- Tất- TânHợi-- Đê-- ĐinhMùi- Khuê QuýMão-- Dực- -------- Hư--
TấtNguyệt--- -------- Quỷ- -------- Cơ-- CanhThân Tất- BínhThìn Đê-- NhâmTý-- Khuê MậuThân- Dực- GiápThìn Hư-- -------- Quỷ-
ChủyHỏa----- -------- Cơ-- -------- Tất- TânDậu-- Đê-- ĐinhTỵ-- Khuê QuýSửu-- Dực- KỷDậu--- Hư-- ẤtTỵ---- Quỷ- -------- Cơ--
SâmThủy----- -------- Tất- -------- Đê-- NhâmTuất Khuê MậuNgọ-- Dực- GiápDần- Hư-- CanhTuất Quỷ- BínhNgọ- Cơ-- -------- Tất-
TĩnhMộc----- -------- Đê-- -------- Khuê QuýHợi-- Dực- KỷMùi--- Hư-- ẤtMão--- Quỷ- TânHợi-- Cơ-- ĐinhMùi- Tất- -------- Đê--
QuỷKim------ -------- Khuê -------- Dực- -------- Hư-- CanhThân Quỷ- BínhThìn Cơ-- NhâmTý-- Tất- MậuThân- Đê-- -------- Khuê
LiễuThổ----- -------- Dực- -------- Hư-- -------- Quỷ- TânDậu-- Cơ-- ĐinhTỵ-- Tất- QuýSửu-- Đê-- KỷDậu--- Khuê -------- Dực-
TinhNhật---- -------- Hư-- -------- Quỷ- -------- Cơ-- NhâmTuất Tất- MậuNgọ-- Đê-- GiápDần- Khuê CanhTuất Dực- -------- Hư--
TrươngNguyệt -------- Quỷ- -------- Cơ-- -------- Tất- QuýHợi-- Đê-- KỷMùi--- Khuê ẤtMão--- Dực- TânHợi-- Hư-- -------- Quỷ-
DựcHỏa------ -------- Cơ-- -------- Tất- -------- Đê-- -------- Khuê CanhThân Dực- BínhThìn Hư-- NhâmTý-- Quỷ- -------- Cơ--
ChẩnThủy---- -------- Tất- -------- Đê-- -------- Khuê -------- Dực- TânDậu-- Hư-- ĐinhTỵ-- Quỷ- QuýSửu-- Cơ-- -------- Tất-
GiácMộc----- -------- Đê-- -------- Khuê -------- Dực- -------- Hư-- NhâmTuất Quỷ- MậuNgọ-- Cơ-- GiápDần- Tất- -------- Đê--
CangKim----- -------- Khuê -------- Dực- -------- Hư-- -------- Quỷ- QuýHợi-- Cơ-- KỷMùi--- Tất- ẤtMão--- Đê-- -------- Khuê
ĐêThổ------- -------- Dực- -------- Hư-- -------- Quỷ- -------- Cơ-- -------- Tất- CanhThân Đê-- BínhThìn Khuê -------- Dực-
PhòngNhật--- -------- Hư-- -------- Quỷ- -------- Cơ-- -------- Tất- -------- Đê-- TânDậu-- Khuê ĐinhTỵ-- Dực- -------- Hư--
TâmNguyệt--- -------- Quỷ- -------- Cơ-- -------- Tất- -------- Đê-- -------- Khuê NhâmTuất Dực- MậuNgọ-- Hư-- -------- Quỷ-
VĩHỏa------- -------- Cơ-- -------- Tất- -------- Đê-- -------- Khuê -------- Dực- QuýHợi-- Hư-- KỷMùi--- Quỷ- -------- Cơ--
CơThủy------ -------- Tất- -------- Đê-- -------- Khuê -------- Dực- -------- Hư-- -------- Quỷ- CanhThân Cơ-- -------- Tất-
ĐấuMộc------ -------- Đê-- -------- Khuê -------- Dực- -------- Hư-- -------- Quỷ- -------- Cơ-- TânDậu-- Tất- -------- Đê--
NgưuKim----- -------- Khuê -------- Dực- -------- Hư-- -------- Quỷ- -------- Cơ-- -------- Tất- NhâmTuất Đê-- -------- Khuê
NữThổ------- -------- Dực- -------- Hư-- -------- Quỷ- -------- Cơ-- -------- Tất- -------- Đê-- QuýHợi-- Khuê -------- Dực-
HưNhật------ -------- Hư-- -------- Quỷ- -------- Cơ-- -------- Tất- -------- Đê-- -------- Khuê -------- Dực- -------- Hư--
Theo bảng liệt kê trên ta thấy mỗi Thất Diệu và Thời Cầm mỗi Nguyên Nhật Cầm mỗi khác.
Ta thấy rằng củng từ cái quyểt Nhật Hư, Nguyệt Quỷ, Hỏa Cơ, Thủy Tất, Mộc Đê, Kim Khuê, Thổ Dực
--------- Nhật-- Nguyệt Hỏa--- Thủy-- Mộc--- Kim--- Thổ---
Nguyên 1: Hư---- Quỷ--- Cơ---- Tất--- Đê---- Khuê-- Dực---
Nguyên 2: Quỷ--- Cơ---- Tất--- Đê---- Khuê-- Dực--- Hư----
Nguyên 3: Cơ---- Tất--- Đê---- Khuê-- Dực--- Hư---- Quỷ---
Nguyên 4: Tất--- Đê---- Khuê-- Dực--- Hư---- Quỷ--- Cơ----
Nguyên 5: Đê---- Khuê-- Dực--- Hư---- Quỷ--- Cơ---- Tất---
Nguyên 6: Khuê-- Dực--- Hư---- Quỷ--- Cơ---- Tất--- Đê----
Nguyên 7: Dực--- Hư---- Quỷ--- Cơ---- Tất--- Đê---- Khuê—-
Mỗi nguyên Nhật Cầm, Giờ Tý Thời Cầm sẻ tiến tới một cầm.Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
Có 4 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:
hactientn (30-11-16),HoanPhuc2112 (15-06-17),leostar79 (17-01-17),thucnguyen (21-11-16)
-
19-11-16, 08:51 #26
Trong quyển “Cầm Tinh Dịch Kiến – 禽星易見“ thì có bài quyết như sau:
七曜禽星会者稀,
Thất Diệu Cầm Tinh hội giã hy
日虚月鬼火从箕,
Nhật Hư Nguyệt Quỷ Hỏa tòng Cơ
水毕木氐金奎位,
Thủy Tất Mộc Đê Kim Khuê vị
土宿还从翼上推,
Thổ tú hoàn tòng Dực thượng thôi
常将日禽寻时禽,
Thường Tướng Nhật Cầm tầm Thời Cầm
但向禽中索取时。
Đãn hướng Cầm trung tác thu thời
会者一元倒一指,
Hội giã Nhất Nguyên đão nhất chỉ
不会七元七首诗
Bất hội Thất Nguyên Thất Thủ Thi
Phần 1 của quyết
Nhật Hư Nguyệt Quỷ Hỏa tòng Cơ
Thủy Tất Mộc Đê Kim Khuê Vị
Thổ tú hoàn tòng Dực thượng thôi.
Phần này thì chính là cái quyểt khỡi đầu cho cả hai phương pháp.
Phần 2 của quyết
Thường tướng Nhật Cầm tầm Thời Cầm
Hội giã Nhất Nguyên Đão Nhất Chỉ
Bất hội Thất Nguyên Thất Thủ Thi
Phần 2 của cái bài thơ trên chính là đầu mối tạo ra sự mơ hồ và phân chia cách bày Thời Cầm thành hai cách.
Phương pháp thứ hai củng dùng Câu Nhật Hư, Nguyệt Quỷ, Hỏa Cơ, Thủy Tất, Mộc Đê, Kim Khuê, Thổ Dực, tức thứ tự Thời Cầm cho Thất Diểu (Nhật Nguyệt Hỏa Thủy Mộc Kim Thổ) là Hư Quỷ Cơ Tất Đê Khuê Dực. Nhưng theo câu Hội giãi Nhất Nguyên đão nhất chi thì có nhiều nhà Cầm Độn giải thích là
Hư Quỷ Cơ Tất Đê Khuê Dực cho Nguyên 1
Quỷ Cơ Tất Đê Khuê Dực Hư cho Nguyên 2, tức Hư đảo lại ở đằng sau (nhất nguyên đão nhất chỉ)
Cơ Tất Đê Khuê Dực Hư Quỷ cho Nguyên 3, tức Quỷ đảo lại ở đằng sau (nhất nguyên đão nhất chi)
vv........
như vậy mỗi nguyên Nhật Cầm thì Thời Cầm giờ Tý tiến một Cầm trong câu quyết. Theo cách này thì mỗi nguyên Nhật Cầm sẻ nhảy 12 con Cầm, tức là Nguyên thứ 2 Nhật Cầm nhảy 12 Cầm, Nguyên thứ 3 nhảy 24 con, Nguyên thứ 4 nhảy 36 con, .....
Cái chổ mơ hồ là ở 3 câu này:
Thường Tướng Nhật Cầm tầm Thời Cầm
Hội giã Nhất Nguyên Đão Nhất Chỉ
Bất hội Thất Nguyên Thất Thủ Thi
Thật ra nó nói cái gì????
Tiểu sinh xin giải thích theo thiển ý của mình như sau:
Thường Tướng Nhật Cầm tầm Thời Cầm là:
thường thì người ta dùng Tướng Đầu của Nhật cầm để tìm Thời Cầm
Thất Nguyên Tướng Đầu của Nhật Cầm là:
Hư Khuê Tất Quỷ Dực Đê Cơ
Hội giã Nhất Nguyên đão Nhất Chỉ:
Sau khi nghiên cứu kỷ lại các cổ thư về Cầm Độn thì đã có thể khẳng định rằng ý nghĩa của câu này là cách tìm Thời Cầm khỡi đầu giờ Tý của mỗi Ngươn Nhật Cầm.
Thời Cầm quyết là:
Hư---- Quỷ--- Cơ--- Tất--- Đê---- Khuê-- Dực---
Nhật-- Nguyệt Hỏa-- Thủy-- Mộc--- Kim--- Thổ---
Mỗi Ngươn Nhật Cầm khỡi từ Hư, đi nghịch lại bỏ một, sẻ là Nhật Cầm của Ngươn tới (Tướng Đầu). Khỡi từ tướng đầu của Nhật Cầm, mỗi ngươn đão 1 ngón (1 cầm) thì được Thời Cầm của giờ Tý khỡi đầu của Ngươn Nhật Cầm đó.
Ngươn 1: Hư, Hư là 1 chỉ, nên giờ Tý là Hư tú
Ngươn 2: Hư nghịch lại bỏ Dực, là tới Khuê. Ngươn 2 Nhật Cầm Giáp Tý là Khuê tú. Ngươn 2 là đão nghịch 2 chỉ, Khuê là 1 chỉ, Đê là 2 chỉ, như vậy giờ Tý Thời Cầm (của Ngươn 2 Nhật Cầm) là Đê tú.
Ngươn 3: Khuê nghịch lại bỏ Đê là tới Tất. Ngươn 3 Nhật Cầm Giáp Tý là Tất tú. Ngương 3 là đão nghịch 3 chỉ. Khỡi Nhật Cầm Tất là 1 chỉ, Cơ là 2 chỉ, Quỷ là 3 chỉ. Như vậy giờ Tý Thời Cầm (của Ngươn 3 Nhật Cầm) là Quỷ tú.
Ngươn 4: Tất nghịch lại bỏ Cơ là tới Quỷ tú. Ngươn 3 Nhật Cầm Giáp Tý là Quỷ tú. Ngươn 4 là đão nghịch lại 4 chỉ, khỡi từ Quỷ là 1 chỉ, Hư 2, Dực 3, Khuê là 4 chỉ. Vậy Khuê tú là Thời Cầm của giờ Tý (của Ngương 4 Nhật Cầm).
Ngương 5: Quỷ nghịch lại bỏ Hư là tới Dực. Ngươn 5 Nhật Cầm Giáp Tý là Dực tú. Ngươn 5 là nghịch 5 chỉ, khỡi Dực là 1 chỉ, nghịch lại Khuê là 2 chỉ, Đê là 3, Tất là 4, Cơ là 5 chỉ. Vậy giờ Tý Thời Cầm (của Ngươn 5 Nhật Cầm) là Cơ tú.
Ngươn 6: Dực nghịch lại bỏ Khuê là tới Đê. Ngươn 6 Nhật Cầm Giáp Tý là Đê tú. Ngươn 6 là nghịch 6 chỉ, khỡi Đê là 1 chỉ, Tất là 2, Cơ là 3, Quỷ là 4, Hư là 5, Dực là 6 chỉ. Vậy Dực tú là Thời Cầm giờ Tý (của Ngươn 6 Nhật Cầm).
Ngươn 7: Đê nghịch lại bỏ Tất là tới Cơ. Ngươn 7 Nhật Cầm Giáp Tý là Cơ tú. Ngươn 7 là nhịch 7 chỉ, khỡi Cơ là 1, Quỷ 2, Hư 3, Dực 4, Khuê 5, Đê 6, Tất là 7 chỉ. Vậy Tất tú là Thời Cầm giờ Tý (của Ngươn 7 Nhật Cầm).
Nếu chúng ta sắp xếp 28 tú vào năm ngón tay, theo 12 chi trên đầu ngón tay và các đốt thì như sau:
Thân (Thủy): Cơ, Bích, Sâm, Chẩn
Mùi (Hỏa): Vĩ, Thất, Chủy, Dực
Ngọ (Nguyệt): Tâm, Nguy, Tất, Trương
Tỵ (Nhật): Phòng, Hư, Mão, Tinh
Thìn (Thổ): Đê, Nữ, Vị, Liễu
Mão (Kim): Cang, Ngưu, Lâu, Quỷ
Dần (Mộc): Giác, Đấu, Khuê, Tĩnh
Ta có thể đặt Thời Cầm quyết vào các đốt tay theo thứ tự Thất Diệu như sau:
Thân (Thủy): Tất
Mùi (Hỏa): Cơ
Ngọ (Nguyệt): Quỷ
Tỵ (Nhật): Hư
Thìn (Thổ): Dực
Mão (Kim): Khuê
Dần (Mộc): Đê
Bất hội Thất Nguyên Thất Thủ Thi là nếu không gặp 7 ngươn tướng đầu thì cứ dùng Thất Diệu Nhật Nguyệt Hỏa Thủy Mộc Thổ Kim của Nhật Cầm mà khỡi Thời Cầm củng được.
Nếu theo phương pháp thứ hai nói trên, thì các nhà Cầm Độn lại không thể giải thích được tại sao Niên, Nguyệt, Nhật Cầm đều tuần tự tuần hoàn liên tục mà đến Thời Cầm thì lại phải nhảy 12 con mỗi nguyên, đây chính là chổ bất hợp lý trong phương pháp lập Thời Cầm.thay đổi nội dung bởi: VinhL, 22-11-16 lúc 03:28
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
Có 7 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:
Anthony (21-11-16),hactientn (30-11-16),HoanPhuc2112 (15-06-17),leostar79 (17-01-17),ThaiDV (19-11-16),thucnguyen (21-11-16),vochinhdieu (19-11-16)
-
30-11-16, 13:54 #27
Tứ Kiết
Hôm nay tiểu sinh xin trở lại cách thức lập Tứ Kiết của Thấu Địa Kỳ Môn. Thật ra thì trong Thấu Địa Kỳ Môn, chỉ ứng dụng cái quyểt Nhật Hư Nguyệt Quỷ Hỏa Cơ Thủy Tất Mộc Đê Kim Khuê Thổ Dực (ứng dụng ở Thời Cầm).
60 Can Chi (60 Long Thấu Địa), khỡi đầu Giáp Tý Giác, Ất Sửu Cang, vv... được lần lược ghép vào 28 tú như sau:
Tý-- GiápTý-- Giác--, ---- BínhTý-- Thất--, ---- MậuTý--- Tinh--, Quý- CanhTý-- Ngưu--, ---- NhâmTý-- Sâm---
Sửu- ẤtSửu--- Cang--, ---- ĐinhSửu- Bích--, ---- KỷSửu--- Trương, Cấn- TânSửu-- Nữ----, ---- QuýSửu-- Tĩnh--
Dần- BínhDần- Đê----, ---- MậuDần-- Khuê--, ---- CanhDần- Dực---, Giáp NhâmDần- Hư----, ---- GiápDần- Quỷ---
Mão- ĐinhMão- Phòng-, ---- KỷMão--- Lâu---, ---- TânMão-- Chẩn--, Ất-- QuýMão-- Nguy--, ---- ẤtMão--- Liễu--
Thìn MậuThìn- Tâm---, ---- CanhThìn Vị----, ---- NhâmThìn Giác--, Tốn- GiápThìn Thất--, ---- BínhThìn Tinh--
Tỵ-- KỷTỵ---- Vĩ----, ---- TânTỵ--- Mão---, ---- QuýTỵ--- Cang--, Bính ẤtTỵ---- Bích--, ---- ĐinhTỵ-- Trương
Ngọ- CanhNgọ- Cơ----, ---- NhâmNgọ- Tất---, ---- GiápNgọ- Đê----, Đinh BínhNgọ- Khuê--, ---- MậuNgọ-- Dực---
Mùi- TânMùi-- Đấu---, ---- QuýMùi-- Chủy--, ---- ẤtMùi--- Phòng-, Khôn ĐinhMùi- Lâu---, ---- KỷMùi--- Chẩn--
Thân NhâmThân Ngưu--, ---- GiápThân Sâm---, ---- BínhThân Tâm---, Canh MậuThân- Vị----, ---- CanhThân Giác--
Dậu- QuýDậu-- Nữ----, ---- ẤtDậu--- Tĩnh--, ---- ĐinhDậu- Vĩ----, Tân- KỷDậu--- Mão---, ---- TânDậu-- Cang--
Tuất GiápTuất Hư----, ---- BínhTuất Quỷ---, ---- MậuTuất- Cơ----, Càn- CanhTuất Tất---, ---- NhâmTuất Đê----
Hợi- ẤtHợi--- Nguy--, ---- ĐinhHợi- Liễu--, ---- KỷHợi--- Đấu---, Nhâm TânHợi-- Chủy--, ---- QuýHợi-- Phòng-
Nhìn vào bản trên (còn được gọi là bảng Quản Sơn Cầm Trì Thế) ta thấy rằng 12 Chi (La Kinh) mỗi chi quản 3 con Can Chi (long), 12 Can Duy mỗi sơn quản 2 Can Chi (long). Giác Cang Đê Phòng mỗi tú quản 3 Can Chi.
Sau khi lập quẻ Kỳ Môn, và tìm được trùng quái cho một Can Chi Long, thì ta sẻ có 6 hào, Phụ Huynh Tài Quan Tử, Thế và Ứng. Căn cứ vào Can Chi của Thế Hào và bảng liệt trên thì có biết được Cầm Trì Thế.
Lại căn cứ vào Thất Diệu của Cầm Trì Thế và quyết Thất Đầu Thi (Nhật Hư Nguyệt Quỷ,v...) để biết khi bày bố 28 tú, khỡi đầu bằng Cầm nào. Sao đó khỡi ỡ cung của Cục số, Âm độn Cục, nghịch hành, Đương độn Cục thuận hành. Tứ Kiết chính là Kim Thủy Nhật Nguyệt. Cung nào được 4 tú này tụ hội tức đắc Tứ Kiết vậy.
Như thí dụ Bính Tý Long, cung Khãm, Đại Tuyết Hạ nguyên Âm độn 1 cục.
Để tiện cho việc lập quẻ và ghi chú, tiểu sinh sẻ dùng các ký hiệu sau:
Mậu=M,Kỷ=K,Canh=C,Tân=T,Nhâm=N,Quý=Q,Đinh= D,Bính=B,Ất=A
Ti=Tí,Su=Sửu,Dần=Dn,Mão=Ma,Thìn=Th,Tỵ=Ty, Ngọ=Ng,Mùi=Mu,Thân=Tn,Dậu=Du,Tuất=Tu,Hợi =Ho
Lục Hào: PhụMẫu=P,HuynhĐệ=H,QuanQuỷ=Q,ThêTài=T,T ửTôn=C (Con cháu),-T=Thế, -U=Ứng
Bính Tý, thuộc tuần Giáp Tuất, ta có Lục Giáp tuần đầu bày ra như sau:
[D ---][K GTu][A ---]
[B ---][Q GDn][T GNg]
[C GTn][M GTi][N GTh]
Bính Tý thuộc Phù Đầu Giáp Tuất tại cung Ly 9, vậy Trực Phù là Thiên Anh, Trực Sử là Cảnh Môn.
Nay ta bày tuần Giáp Tuất để tìm Trực Sử tại cung nào.
[D ---][K GTu][A ---]
[B ---][Q ---][T BTi]
[C AHo][M ---][N ---]
Như vậy Trực Sủ Cảnh Môn đóng tại Đoài
[D Sinh--][K Thương][A Đổ----]
[B Hưu---][Q ------][T Cảnh--]
[C Khai--][M Kinh--][N Tử----]
Bính Tý thuộc Khãm Cung, Hạ quái là Khãm, Kinh môn bay đến Khãm cung, Kinh thuộc Đoài, tức Thượng quái Đoài, như vây Bính Tý được trùng quái là Trạch Thủy Khổn.
Trạch Thủy Khổn nạp Lục Thân vào như sau:
(theo thứ tự ngoại thượng trung hạ, nội thượng trung hạ)
110010, ĐMuP,ĐDuH,ĐHoC-U,MNgQ,MThP,MDnT-T
Như vậy ta có:
Phụ Mẫu = Đinh Mùi (Tuần Giáp Thìn)
Huynh Đệ = Đinh Dậu (Tuần Giáp Ngọ)
Tử Tôn = Đinh Hợi, Ứng (Tuần Giáp Tuất)
Quan Quỷ = Mậu Ngọ (Tuần Giáp Dần)
Phụ Mẫu = Mậu Thìn (Tuần Giáp Tý)
Thê Tài = Mậu Dần, Thế (Tuần Giáp Tuất)
Ta bày Cửu Cung để tìm xem Lục Thân tại cung nào:
Âm độn 1 Cục
Khãm- GTi,QDu,NNg,TMa,CTi,KDu,MNg ----- Quan Quỷ
Khôn- NTn,TTy,CDn,KHo,MTn,DTy,---
Chấn- TMu,CTh,KSu,MTu,DMu,BTh,--- ----- Phụ Mẫu
Tốn-- CNg,KMa,MTi,DDu,BNg,AMa,--- ----- Huynh Đệ
Trung KTy,MDn,DHo,BTn,ATy,GDn,QHo ----- Tử Tôn, Thê Tài, Thế
Kiền- MTh,DSu,BTu,AMu,GTh,QSu,NTu ----- Phụ Mẫu
Đoài- DMa,BTi,ADu,GNg,QMa,NTi,TDu
Cấn-- BDn,AHo,GTn,QTy,NDn,THo,CTn
Ly--- ASu,GTu,QMu,NTh,TSu,CTu,KMu
Như vậy ta có
[D Sinh-- Huynh-][K Thương ------][A Đổ---- ------]
[B Hưu--- Phụ---][Q ------ Tử,Tài][T Cảnh-- ------]
[C Khai-- Tử,Tài][M Kinh-- Quan--][N Tử---- Phụ---]
Bính Tý theo bảng Quản Sơn Cầm Trì Thế, thuộc Thất Hỏa tú quản Sơn.
Thế Hào của Trạch Thủy Khổn là Mậu Dần củng theo bảng Quản Sơn Cầm Trì Thế là Khuê Mộc Lang, tức Mộc Diệu, theo Thời Cầm quyết tức Nhật Hư, Nguyệt Quỷ, Hỏa Cơ, Thủy Tất, Mộc Đê, vậy Đê tú khỡi đầu để an 28 tú vào 9 cung.
An Cầm thì an theo Cục tức Âm Độn 1 Cục, tức khỡi ỡ Khãm Cung, Âm độn nên nghịch hành:
Khãm- Đê Thổ---- Nguy Nguyệt Sâm Thủy----- Cang Kim--
Khôn- Hư Nhật--- Chủy Hỏa--- Giác Mộc----- Nữ Thổ----
Chấn- Nữ Thổ---- Tất Nguyệt- Chẩn Thủy---- Ngưu Kim--
Tốn-- Ngưu Kim-- Mão Nhật--- Dật Hỏa Cơ--- Đấu Mộc---
Trung Đấu Mộc--- Vị Thổ----- Trương Nguyệt Cơ Thủy---
Kiền- Cơ Thủy--- Lâu Kim---- Tinh Nhật---- Vĩ Hỏa----
Đoài- Vĩ Hỏa --- Khuê Mộc--- Liễu Thổ----- Tâm Nguyệt
Cấn-- Tâm Nguyệt Bích Thủy-- Quỷ Kim------ Phòng Nhật Tứ Kiết tụ tại Cấn
Ly--- Phòng Nhật Thất Hỏa--- Tĩnh Mộc----- Đê Thổ----
Kim Thủy Nhật Nguyệt, tứ kiết tụ tại Cấn vậy.
Theo quẻ Kỳ Môn:
[D Sinh--][K Thương][A Đổ----]
[B Hưu---][Q ------][T Cảnh--]
[C Khai--][M Kinh--][N Tử----]
thì ta có Tam Kỳ Ất tại Khôn, Bính tại Hưu, Đinh tại Tốn, Tam kiết Môn Hưu tại Chấn, Khai tại Cấn, Sinh tại Tốn. Như vậy kết hợp lại quẻ Bính Tý ta có:
Khãm hướng Ly, Bính Tý:
[Sinh Đinh-Huynh---------][--------][Ất------]
[Hưu Bính--Phụ-----------][--------][--------]
[Khai------Tử,Tài,Tứ Kiết][Quan----][Phụ-----]
Xong phần Tứ Kiết!thay đổi nội dung bởi: VinhL, 30-11-16 lúc 14:00
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
Có 4 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:
hactientn (30-11-16),HoanPhuc2112 (15-06-17),leostar79 (17-01-17),thucnguyen (30-11-16)
-
30-11-16, 14:02 #28
Lộc Mã Quý Nhân
Lộc Nguyên (Lâm Quan vị của Trường Sinh)
Giáp Lộc tại Dần
Ất Lộc tại Mão
Bính Lộc tại Tỵ
Đinh Lộc tại Ngọ
Mậu Lộc tại Tỵ
Kỷ Lộc tại Ngọ
Canh Lộc tại Thân
Tân Lộc tại Dậu
Nhâm Lộc tại Hợi
Quý Lộc tại Tý
Mã Nguyên (Bệnh vị của Trường Sinh)
Thân Tý Thìn Mã cư Dần
Dần Ngọ Tuất Mã cư Thân
Tỵ Dậu Sửu Mã cư Hợi
Hợi Mão Mùi Mã cư Tỵ
Thiên Ất Quý Nhân
Giáp Mậu Canh Ngưu Dương
Ất Kỷ Thử Hầu hương
Bính Đinh Trư Kê vị
Nhâm Quý Thố Xà tàng
Lục Tân phùng Mã Hổ
Thỉ thị quý nhân phương.
Trở lại thí dụ cục Bính Tý, được quẻ Trạch Thủy Khổn
Bính Tý, thì Bính Lộc tại Tỵ.
Tý, thuộc Thân Tý Thìn Mã cư Dần
Bính, tức Bính Đinh Trư Kê vị, tức Hợi và Dậu.
Nay ta tra xét lại Lục Hào quái Trạch Thủy Khổn xem có Lộc Mã Quý Nhân không.
110010, ĐMuP,ĐDuH,ĐHoC-U,MNgQ,MThP,MDnT-T
Như vậy ta có:
Hào 6 Đinh Mùi - Phụ Mẫu
Hào 5 Đinh Dậu - Huynh Đệ, Quý Nhân
Hào 4 Đinh Hợi - Tử Tôn , Quý Nhân
Hào 3 Mậu Ngọ - Quan Quỷ
Hào 2 Mậu Thìn - Phụ Mẫu
Hào 1 Mậu Dần - Thê Tài, Mã Nguyên
Như vậy:
Đinh Dậu Huynh Đệ đắc Quý Nhân
Đinh Hợi Tử Tôn đắc Quý Nhân
Mậu Dần Thê Tài đắc Mã
Trong quái không có Tỵ, nên vô Lộc Nguyên vậy.
Phía trên chúng ta đã bài 60 Can Chi vào 9 cung theo quẻ Kỳ Môn, ta chỉ cần tìm Đinh Dậu, Đinh Hợi và Mậu Dần xem Quý Nhân và Mã ở cung nào.
Âm độn 1 Cục
Khãm- GTi,QDu,NNg,TMa,CTi,KDu,MNg ----- Quan Quỷ
Khôn- NTn,TTy,CDn,KHo,MTn,DTy,---
Chấn- TMu,CTh,KSu,MTu,DMu,BTh,--- ----- Phụ Mẫu
Tốn-- CNg,KMa,MTi,DDu,BNg,AMa,--- ----- Huynh Đệ, Quý Nhân
Trung KTy,MDn,DHo,BTn,ATy,GDn,QHo ----- Tử Tôn, Thê Tài, Thế, Mã, Quý Nhân
Kiền- MTh,DSu,BTu,AMu,GTh,QSu,NTu ----- Phụ Mẫu
Đoài- DMa,BTi,ADu,GNg,QMa,NTi,TDu
Cấn-- BDn,AHo,GTn,QTy,NDn,THo,CTn
Ly--- ASu,GTu,QMu,NTh,TSu,CTu,KMu
Như vậy là ta có thể hoàn tất quẻ Thấu Địa cho Bính Tý:
(Trung cung Âm độn ký Cấn)
[Sinh Đinh,Huynh, Quý Nhân------------][--------][Ất------]
[Hưu Bính--Phụ------------------------][--------][--------]
[Khai------Tử,Tài,Tứ Kiết,Mã, Quý Nhân][Quan----][Phụ-----]
Xong luôn phần cách thức lập quẻ Thấu Địa Kỳ Môn!
Hihihihihihihihi
Trong quyển Khâm Định La Kinh Thấu Giải Vương Đạo Hanh, chỉ liệt kê ra 24 cục châu báo của Bính Tý và Canh Tý tuần. Trong 24 cục này thì lại có 8 Cục lập Bát Môn sai (có thể là cố ý), chổ thú vị là Tam Kỳ trong 24 cục đều đúng!!!thay đổi nội dung bởi: VinhL, 30-11-16 lúc 15:11
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
Có 4 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:
hactientn (30-11-16),leostar79 (17-01-17),thucnguyen (30-11-16),trandoan (11-12-16)
-
30-11-16, 15:06 #29
Đây là tổng quyết của Thấu Địa
要识穿山虎(连山易,挨星坐穴)
Yếu thức Xuyên Sơn Hổ (Liên Sơn Dịch, Ai Tinh Tọa Huyệt)
先行透地龙(归藏易,透奇格龙)
Tiên hành Thấu Địa Long (Quy Tàng Dịch, Thấu Kỳ Cách Long)
浑天开宝镜(周天易,流行纳卦)
Hỗn Thiên khai Bảo Kính (Chu Thiên Dịch, Lưu Hành Nạp Quái)
金水月相逢(六甲遁,穿宿演禽)
Kim Thủy Nguyệt tương phùng (Lục Giáp Độn, Xuyên Tú Diễn Cầm)
遁取穿山鬼与财
Độn thu Xuyên Sơn Quỷ dữ Tài
更将甲子九宫回
Canh tướng Giáp Tý Cửu Cung hồi
若临四吉皆为善
Nhược lâm Tứ Kiết giai vi Thiện
不入三奇定有灾
Bất nhập Tam Kỳ định hửu Tai
地理千金万卷书
Địa lý thiên kim vạn quyển thư
看来都只说空虚
Khán lai đô chỉ thuyết không hư
要求富贵无灾祸
Yếu cầu phú quý vô tai họa
但把天星造化推
Đãn bả Thiên Tinh tạo hóa thôi
符演六爻分卦气
Phù diễn Lục Hào phân Quái Khí
子孙官父与妻财
Tử Tôn Quan Phụ dữ Thê Tài
贵人禄马齐临吉
Quý Nhân Lộc Mã tề lâm kiết
不入三奇枉用裁
Bất nhập Tam Kỳ uổng dụng tài
术者要明金水月
Thuật giả yếu minh Kim Thủy Nguyệt
此星相遇定三奇
Thử Tinh tương ngộ định Tam Kỳ
阴阳造化多相见
Âm Dương tạo hóa đa tương kiến
夺取先天造化机
Đoạt thủ Tiên Thiên Tạo Hóa Cơthay đổi nội dung bởi: VinhL, 01-12-16 lúc 03:24
Chào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
Có 4 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:
hactientn (02-12-16),leostar79 (17-01-17),thucnguyen (30-11-16),trampervn (05-12-16)
-
01-12-16, 23:24 #30
Khôn Nhâm Ất theo cách nhìn của Kỳ Môn:
Hôm nay tiểu sinh lại có hứng, giải khai cái quyểt Khôn Nhâm Ất theo khía cạnh Kỳ Môn.
1) Khôn Nhâm Ất Cự Môn tòng đầu xuất.
Đem Khôn đến Nhâm tức Khãm, Nhâm là Dương Can xoay thuận theo vòng ta có:
[Khãm][Cấn-][Chấn]
[Càn-][----][Tốn-]
[Đoài][Khôn][Ly--]
Cấn tức là Sinh Môn, là kiết môn (Cự Môn) tại đầu hướng vậy.
Đem Khôn đến Ất tức Chấn, Ất là Âm Can xoay nghịch theo vòng ta có
[Ly--][Tốn-][Chấn]
[Khôn][----][Cấn-]
[Đoài][Càn-][Khãm]
Cấn Sinh Môn củng ỡ đầu hướng.
2) Cấn Bính Tân vị vị thị Phá Quân
Đem Cấn đến Bính tức Ly, Bính là Dương Can xoay thuận theo vòng ta có:
[Khãm][Cấn-][Chấn]
[Càn-][----][Tốn-]
[Đoài][Khôn][Ly--]
Đoài tức là Kinh Môn, là Phá Quân đến Cấn.
Đem Cấn đến Tân tứ Đoài cung, Tân là Âm Can xoay nghịch theo vòng ta có:
[Ly--][Tốn-][Chấn]
[Khôn][----][Cấn-]
[Đoài][Càn-][Khãm]
Đoài củng lại đến Cấn, Cấn cung vị vị thị Phá Quân vậy.
Cục Khôn Nhâm Ất và Cấn Bính Tân, đều tấn thuận 3 cung (dương độn), hoặc tấn nghịch 3 cung (âm độn).
3) Tốn Thìn Hợi tận thị Vũ Khúc vị
Đem Tốn đến Thìn tức Tốn Cung (phục vị, nguyên đán bàn không di chuyển), ta có:
[Tốn-][Ly--][Khôn]
[Chấn][----][Đoài]
[Cấn-][Khãm][Càn-]
Tận thị thức đường xéo Tốn qua Trung cung đến Càn là Vũ Khúc vị. Càn là Khai Môn, một trong tam kiết môn.
Đem Tốn đến Hợi tức Càn Cung, Hợi Âm Chi xoay nghịch ta có:
[Càn-][Đoài][Khôn]
[Khãm][----][Ly--]
[Cấn-][Chấn][Tốn-]
Tốn tại Càn tận thị qua đường xéo củng là Càn Vũ Khúc, Khai Môn vậy.
4) Giáp Quý Thân Tham Lang nhất lộ hành
Đem Giáp tức Chấn, đến Quý tức Khãm cung, Quý là Âm Can nên xoay nghịch ta có:
[Càn-][Đoài][Khôn]
[Khãm][----][Ly--]
[Cấn-][Chấn][Tốn-]
Cung Chấn được Khãm tới, Khãm tức Hưu Môn, củng là Tham Lang vậy.
Đem Giáp tức Chấn, đến Thân tức Khôn cung, Thân là Dương Can nên xoay thuận ta có:
[Khãm][Cấn-][Chấn]
[Càn-][----][Tốn-]
[Đoài][Khôn][Ly--]
Khãm tới Tốn, tức Tham Lang tới Tốn.
Phần Giáp tới Quý thì Tham Lang tại Chấn 3, Giáp tới Thân thì Tham Lang tại Tôn 4, 3 đến 4 tức là đường phi củng Cửu Cung và Kỳ Môn, cho nên nói Nhất Lộ Hành vậy.
Trong 4 cục trên, 3 cục là Tam Kiết Môn trong Kỳ Môn, và 1 cục là Hung Môn (Kinh Môn).
Cục Khôn Nhâm Ất là Sinh Môn, Cấn Bính Tân là Phá Quân (Kinh Môn), Tốn Thìn Hợi là Khai Môn, và Giáp Quý Thân là Hưu Môn!
Từ công thức đó thì ta có thể lập thành các cục đắc Tam Kiết Môn, củng không khó gì.
Như vậy cho thấy Khôn Nhâm Ất củng có thể là xuất từ Kỳ Môn vậy.
HihihihihihihihihiChào mừng bạn đến với huyền không lý số
-
Có 7 Hội viên đã cảm ơn đến "VinhL" về bài viết có ích này:
3kubond (02-12-16),hactientn (02-12-16),leostar79 (17-01-17),ThaiDV (02-12-16),thucnguyen (05-12-16),trandoan (11-12-16),tranquangdo (02-12-16)